21. Điền số thích hợp:
a) 2 giờ 1/4 giờ = ... phút
b) 5020 kg = ... tạ ... yến
c) 75 tháng = ... năm ... tháng
d) 1 giờ 2/3 phút = ... phút
* Ng` đầu tiên trả lời được LIKE*
Điền vào chỗ chấm:
3520 yến = ....... tạ 5020 kg = ............ tấn............yến
1 năm rưỡi = ......... tháng 3 năm 2 tháng = ............. tháng
2 giờ 1/4 giờ = ........... phút 1 giờ 2/3 giờ = ......... phút
3520 yến = 352tạ 5020 kg = 5 tấn 2 yến
1 năm rưỡi = 18 tháng 3 năm 2 tháng = 38 tháng
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút 1 giờ 2/3 giờ = 100 phút
Số?
a) 1 giờ 30 phút = ? phút
b) 1 tuần 3 ngày = ? ngày
c) 1 năm 6 tháng = ? tháng
d) 1 ngày 6 giờ = ? giờ
a) 1 giờ 30 phút= 90 phút
b) 1 tuần 3 ngày= 10 ngày
c) 1 năm 6 tháng= 18 tháng
d) 1 ngày 6 giờ= 30 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3520 yến = ........... tạ 5020 kg = .............. tấn ................yến
7 tạ 6 kg = .............. kg 3/4 tạ = .................. kg
2 giờ 1/4 giờ = ................ phút 4/5 thế kỉ = ................. năm
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ .
3520 yen=352 ta 5020 kg=5 tan 2 yen
7 ta 6 kg =6 kg 3/4 ta=75 kg
2 gio 1/4 gio =135 phut 4/5 the ki=80 nam
3520 yến =35,2tạ 5020kg=5 tấn 20 yến
7 tạ 6 kg=706 kg 3/4 tạ=75kg
2h1/4'=135' 4/5 thế kỉ=80 năm
3520 yến = 352 tạ 5020 kg = 5,02 tấn 502 yến
7 tạ 6 kg = 706 kg 3/4 tạ = 75 kg
2 giờ 1/4 giờ = 30 phút 4/5 thế kỉ = 80 năm
Bạn nhớ là phải kết bạn và k cho mk nhé!!! .Mọi người hãy nhớ kết bạn và k cho mk nhé!!!
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 ngày 5 giờ = ....................... giờ
164 phút = .......... giờ ............ phút
b. 35840 m = .......... km ............ m
9 km 207 m = ........................ m
c. 6 tạ 4 kg = ............................. kg
16 tấn = ................................ kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ..................... cm2
2 m2 = .................................. mm2
e. 2 năm 7 tháng = .................. tháng
4 phút 15 giây = .................. giây
f. 4m 7dm = ............................. cm
15 dm 3 cm = ....................... cm
g. 6 tấn 7 tạ = .......................... kg
5050 kg = ........... tấn .......... kg
h. 3479 dm2 = ........ m2 .......... dm2
4 dm2 23 cm = .................... mm2
thì bữa sau để ngắn đi chứ còn show tip j nữa :v
a. 3 ngày 5 giờ = ...........77............ giờ
164 phút = ......2.... giờ ....44........ phút
b. 35840 m = .........35. km ........840.... m
9 km 207 m = .................9207....... m
c. 6 tạ 4 kg = .................604............ kg
16 tấn = .........................16000....... kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ................405..... cm2
2 m2 = ..............................2000000.... mm2
e. 2 năm 7 tháng = ..............31.... tháng
4 phút 15 giây = ..............255.... giây
f. 4m 7dm = ........................470..... cm
15 dm 3 cm = ....................153... cm
g. 6 tấn 7 tạ = ....................6700...... kg
5050 kg = ......5..... tấn ......50.... kg
h. 3479 dm2 = ...34..... m2 ......79.... dm2
4 dm2 23 cm = ................42300.... mm2
điền dấu <,>,= vào ô trống sau
a. 2km vuông 45m vuông .... 200045m vuông
b. 2 tạ + 26 yến .... 40 yến
c. 3/4 giờ 15 phút .... 1 giờ
d. 1/5 thế kỉ và 5 năm .... 40 năm
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)8 ngày=..........giờ 3/4 ngày=.........giờ
b)1,2 giờ=.........phút 42 giờ=...........ngày
c)3 giờ 15 phút=........phút 90 phút=.........giờ
Bài 2:Tình:
a)3 năm 9 tháng+5 năm 6 tháng=
b)2 ngày 12 giờ+5 ngày 21 giờ+
c)13 giờ 5 phút-6 giờ 50 phút=
Bài 3:Một chương trình truyền hình trực tiếp bắt đầu lúc 19 giờ 15 phút,kết thúc lúc 21 giờ 10 phút.Chương trình trực tiếp đó kéo dài trong bao lâu(Cả câu trả lời và phép tính nhé)
Ai trả lời nhanh và đúng nhất sẽ đc like! :)
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 4 năm 8 tháng + 6 năm 7 tháng =.............................
A. 10 năm 15 tháng
B. 9 năm 15 tháng
C. 11 năm 3 tháng
D. 11 năm 15 tháng
Câu 3: 12 giờ 24 phút - 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
CẦN Gấp TRC 5 PHÚT!!
Câu 12:C. 11 năm 3 tháng
Câu 13:A. Đúng
A.25 tấn 8 yến=..........tạ
B.18 tạ 9 kg=..........yến
C.3 giờ 45 phút=.............giờ
D.1/5 giờ=.................giấy
A.25 tấn 8 yến=250,8tạ
B.18 tạ 9 kg=....180,9......yến
C.3 giờ 45 phút=....15/4.........giờ
D.1/5 giờ=........720.........giấy
25 tấn = 250 tạ
8 yến = 0,8 tạ
A.25 tấn 8 yến=.....250,9.....tạ
18 tạ = 180 yến
9kg = 0,9 yến
B.18 tạ 9 kg=....180,9......yến
45 : 60 = 0,75 giờ
C.3 giờ 45 phút=........3.75....giờ
1/5 giờ = 12 phút = 720 giây
D.1/5 giờ=.........720........giấy