viết công thức hoá học và tính khối lượng phân tử các chất sau a) khí oxygen biết phân tử gồm 2oxygen b)đá vôi biết phân tử gồm 1 Ca,1C và 3oxygen c)Carbon dioxide biết phân tử gồm 1C và 2 oxygen d) sutfuric acid biết phân tử gồm 2H, 1S và 4oxygen
2. Hãy tính phân tử khối của :
a) Khí Carbon dioxide, biết phân tử gồm : 1C và 2O.
b) Khí Methane, biết phân tử gồm: 1C và 4H.
c) Nitric acid, biết phân tử gồm: 1H, 1N và 3O.
d) Thuốc tím (Potassium permanganate) biết phân tử gồm : 1K, 1Mn và 4O.
e) Sodium carbonate, biết phân tử gồm: 2Na, 1C, 3O.
f) Silver nitrate, biết phân tử gồm: 1Ag, 1N, 3O
Cho biết :
-Phân tử hydrogen chlorine gồm 1 phân tử hydrogen, 1 nguyên tử chlorine.
-Phân tử sodium carbonate gồm 2 nguyên tử sodium, 1 nguyên tử carbon và 3 nguyên tử oxygen.
a. Viết công thức hóa học của chất.
b. Tính khối luongj phân tử và tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất trên.
(HELP ME PLEASE)
a. HCl và Na2CO3
b. HCl
MHCl=1x1+35,5x1=36,5(amu)
phần trăm của H là: 1x1:36,5x100%=2,7%
phần trăm của Cl là: 35,5x1:36,5x100%=97,3%
Na2CO3
MNa2CO3= 23x2+12x1+16x3=106 (amu)
phần trăm của Na là: 23x2:106x100%= 43,4%
phần trăm của C là: 12x1:106x100%= 11,3%
phần trăm của O là: 16x3:106x100%= 45,3%
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Megie clorua, biết phân tử gồm 1Mg và 2Cl.
b. Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2 N.
a, CTHH: MgCl2
PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC
b, CTHH: CaCO3
PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC
c, CTHH: N2
PTKkhí nito= 14.2= 28đvC
Bài 1:
1.1 Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxygen và nặng hơn phân tử khí Hydrogen 47 lần
Tính phân tử khối của hợp chất
Tính nguyên tử khối X, cho biết tên nguyên tố và viết kí hiệu hoá học của X
( Biết Mg = 24, Ca = 40, O = 16, K = 39, H = 1, Al = 27 )
1.2. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử khí Hydrogen 40 lần
a. Hãy tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X
( O = 16, H = 1, S = 32 )
Giúp em với ạ em đang gấp
Giải chi tiết đầy đủ giúp em với ạ
Bài tập: Tính phân tử khối của: a/ Khí hydrogen, biết phân tử gồm 2H b/ Carbon dioxide, biết phân tử gồm C và 2O c/ Sodium chloride, biết phân tử gồm Na và Cl d/ Diphosphorus pentoxide, biết phân tử gồm 2P và 5O e/ Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2H, S và 4O f/ Calcium carbonate, biết phân tử gồm Ca,C và 3O g/ Potassium sulfate, biết phân tử gồm 2K, S và 4O h/ Aluminium hydroxide, biết phân tử gồm Al và 3 nhóm (OH) i/ Magnesium nitrate, biết phân tử gồm Mg và 2 nhóm (NO3)
Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40. |
a) PTK= 1*2 = 2đvC
b)PTK=1*12+2*16 = 44đvC
c)PTK=1*23+35,5 = 58.5đvC
d)PTK=2*31+5*16 = 142đvC
e)PTK=1*2+4*16 = 66đvC
f)PTK=1*40+1*12+3*16 = 100đvC
Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Phân tử calcium carbonate gồm 1 nguyên tử calcium, 1 nguyên tử carbon và 3 nguyên tử oxygen. Tính khối lượng phân tử của calcium carbonate. Hãy nêu một số ứng dụng của đá vôi
- Phân tử calcium carbonate = 1 nguyên tử calcium + 1 nguyên tử carbon + 3 nguyên tử oxygen
=> Khối lượng phân tử calcium carbonate = 40 amu x 1 + 12 amu x 1 + 16 amu x 3 = 100 amu
- Ứng dụng của đá vôi là:
+ Sản xuất vôi sống
+ Chế biến thành chất độn dùng trong sản xuất xà phòng
+ Sản xuất xi măng
+ Dùng làm chất bó bột trong y học
+ Là chất làm nền cho các loại thuốc viên
- Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: 6
- Cho biết các chất đó là đơn chất hay hợp chất.
a) Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O
b) Khí nitơ, biết phân tử gồm 2N
c) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
d) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu và 1S và 4O.
e) Ozon, biết phân tử gồm 3O.
a, CTHH: CaO
PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC
b, CTHH: N2
PTKNito = 14 . 2 = 28đvC
c, CTHH: NH3
PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC
d, CTHH: CuSO4
PTKđồng sunfat = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC
e, CTHH: O3
PTKozon = 16 . 3 = 48đvC
Tính phân tử khối của các chất sau :
a) Sodium Chloride, biết phân tử gồm :1Na và 1Cl
b) Sulfur trioxide, biết phân tử gồm :1S và 3O
c) Sulfuric acid, biết phân tử gồm :2H,1S và 4O
d) Potassium carbonate , biết phân tử gồm : 2K,1C và 3O
lần sau em nhớ đang sang box Hóa nhé
a) \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b) \(PTK_{SO_3}=32+16.3=80\left(đvC\right)\)
c) \(PTK_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)
d) \(PTK_{K_2CO_3}=39.2+12+16.3=138\left(đvC\right)\)
Câu 2. Viết công thức hóa học của các chất sau và cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
Muối Kali sunfit, có phân tử gồm 2K, 1S và 3O
Khí Nitơ.
Kim loại Magie.
Khí oxi có phân tử gồm 2O.
Axit cacbonic có phân tử gồm 2H, 1C, 3O
Câu 3. Tính hóa trị của các nguyên tố:
Photpho trong hợp chất P2O3 b) Sắt trong hợp chất Fe(NO3)2
c) Mangan trong hợp chất Mn2O7 d) Đồng trong hợp chất CuSO4
Câu 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và PO4 (III) b) S(VI) và O
c) Mg (II) và nhóm CO3( II) d) P (III) và H
giúp mik vs mik đang cần gấp, sáng mai mik thi rồi!!!
câu 3:
gọi hóa trị các nguyên tố cần tìm là \(x\)
a) \(\rightarrow P_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy P hóa trị III
b) \(\rightarrow Fe^x_1\left(NO_3\right)_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy Fe hóa trị II
c) \(\rightarrow Mn_2^xO_7^{II}\rightarrow x.2=II.7\rightarrow x=\dfrac{XIV}{2}=VII\)
vậy Mn hóa trị VII
d) \(\rightarrow Cu^x_1\left(SO_4\right)_1^{II}\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy Cu hóa trị II
Câu 4:
\(a,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\\ PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\cdot3+31\cdot2+16\cdot8=310\left(đvC\right)\)
\(b,\) CT chung: \(S_x^{IV}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow SO_2\\ PTK_{SO_2}=32+16\cdot2=64\left(đvC\right)\)
\(c,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(CO_3\right)^{II}_y\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow MgCO_3\\ PTK_{MgCO_3}=24+12+16\cdot3=84\left(đvC\right)\)
\(d,\) CT chung: \(P_x^{III}H_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow PH_3\\ PTK_{PH_3}=31+3\cdot1=34\left(đvC\right)\)
câu 2:
Muối Kali sunfit: \(K_2SO_3\)
là hợp chất vì phân tử gồm những nguyên tử không cùng loại
Khí Nitơ: \(N_2\)
là đơn chất vì phân tử gồm những nguyên tử cùng loại
Kim loại Magie: \(Mg\)
là đơn chất vì phân tử gồm những nguyên tử cùng loại
Khí Oxi: \(O_2\)
là đơn chất vì phân tử gồm những nguyên tử cùng loại
Axit cacbonic: \(H_2CO_3\)
là hợp chất vì phân tử gồm những nguyên tử không cùng loại