Nb dd: KNO3, Na2SO4, KOH, Ca(OH)2 Nb chất rắn: CaCO3, K2O, NaCl, K2SO4
1. Hoàn thành các chuỗi chuyển hóa sau:
a) Ca-> CaO-> Ca(OH)2-> Ca(HCO3)2-> CaCO3-> CaO
b) NaCl-> NaOH-> Na2SO4-> NaCl-> NaNO3
2. Nhận biết:
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
b) Các chất rắn: Mg(OH)2; Al(OH)3; Na2SO4; NaOH
1
a)
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O →Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-to>CaO+CO2
b) 2NaCl+2H2O->2NaOH+Cl2+H2
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCL2->BaSO4+2NaCl
NaCl+AgNO3->AgCl+NaNO3
2
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
nhúm quỳ tím
Quỳ chuyển đỏ là HNO3, H2SO4
quỳ chuyển xanh là Ca(OH)2, KOH
+ cho BaCl2 vào 2 chất làm quyd chuyển đỏ
-> có kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
còn lại là HNO3
+Ta sục CO2 vào hh làm quỳ chuyển xanh
-> xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
b)
nhận biết các chất rắn:Mg(OH)2 ,Al(OH)3 ,Na2SO4, NaOH
Ta nhỏ nước , nhúm quỳ tím
Tan quỳ tím chuyển xanh là NaOH
Tan ko hiện tượng là Na2SO4
ko tan có dạng keo là Al(OH)3
ko tan có kết tủa dạng khối màu trắng là Mg(OH)2
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl
+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+Không đổi màu : K2SO4, KNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng
+ Kết tủa : HCl
AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+ Kết tủa : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
+ Không hiện tượng : KOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : K2SO4
K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl
+ Không hiện tượng : KNO3
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl
+ Không hiện tượng : NaCl
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl
Nhận biết các lọ mất nhãn sau:
1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI
2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4
3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl
4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI
5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Ý 1.
dd NaOH | dd HCl | dd HNO3 | dd NaCl | dd NaI | |
Quỳ tím | Xanh | Đỏ -> Nhóm I | Đỏ -> Nhóm I | Tím -> Nhóm II | Tím -> Nhóm II |
dd AgNO3 + Nhóm I | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết |
dd AgNO3 + Nhóm II | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Kết tủa vàng đậm |
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\\ HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\\ NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\)
Ý 5.
dd Na2SO4 | dd NaCl | dd NaNO3 | |
dd BaCl2 | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(PTHH:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Anh đi ăn đã, nếu xíu không ai giúp anh làm 3 ý ở giữa em háy
Ý 4.
dd NaF | dd NaCl | dd NaI | dd NaBr | |
dd AgNO3 | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | Kết tủa vàng đậm | Kết tủa vàng nhạt |
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\\ NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ NaCl+AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)
1. MgCl2 + K2CO3 →
2. Al(NO3)3 + K2SO4 →
3. FeSO4 + ZnCl2 →
4. AgNO3 + AlCl3 →
5. CuSO4 + KOH →
6. Al(OH)3 + NaCl →
7. Ca(OH)2 + K3PO4 →
8. CuCl2 + Fe(OH)3 → |
9. Zn(OH)2 + K2SO4 →
10. KNO3 + Ba(OH)2 →
11. Na2SO4 + BaCl2 →
12. FeCl3 + Ba(OH)2 →
13. Na2S + AgNO3 →
14. MgCO3 + K2SO4 →
15. FeCO3 + CuCl2 →
16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → |
giúp tớ với tớ cảm ơn ạ
Nêu phương pháp hóa học phân biệt các chất sau:
a, Các dd : Ca(OH)2, KNO3,Na2SO4,H2SO4,KCl,HCl,NaOH
b, Các dd: Na2SO4,NaCl,MgCl2,Fe2(SO4)3
c, Các chất rắn: NaCl,Na2SO4,CaCO3,BaSO4,Na2SO3
d, Các dd: Na2CO3,BaCl2,NaCl,AgNO3
e,Chỉ dùng nước và khí cacbonic hãy phân biệt 5 chất bột trắng: KCl,Na2SO4,BaCO3,BaSO4
a.
- Lấy mẫu thử và đánh dấ
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Ca(OH)2, NaOH (I)
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là HCl, H2SO4 (II)
+ Mẫu thử không hiện tượng còn lại (III)
- Sục khí CO2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaOH
- Cho BaCl2 vào nhóm II
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là H2SO4
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là HCl
- Cho Ba(OH)2 vào nhóm III
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaOH
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3, KCl (IV)
- Cho AgNO3 vào nhóm IV
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là KCl
KCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + KNO3
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3
b.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho NaOH vào các mẫu thử
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa nâu đỏ chất ban đầu là Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là MgCl2
MgCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4, NaCl (I)
- Cho BaCl2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl
c.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là CaCO3, BaSO4 (I)
+ Mẫu thử tan chất ban đầu là NaCl, Na2SO4, Na2SO3 (II)
- Cho HCl vào nhóm I
+ Mẫu thử tan, xuất hiện khí bay lên chất ban đầu là CaCO3
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + CO2 + H2O
+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là BaSO4
- Cho quỳ tím vào nhóm II
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Na2SO3
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl, Na2SO4 (III)
- Cho BaCl2 vào nhóm III
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl
Nhận biết các dd = pp hóa học
a) CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(NO)3
b) Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr
c)Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4, KOH
a) trích mỗi lọ một ít để làm mẫu thử
ta lần lượt cho quỳ tím vào mỗi mẫu thử
nếu hóa xanh là Ca(OH)2, NaOH(1)
nếu không đổi màu là CaCl2 , Ca(NO3)2 (2)
ta cho H2SO3 vào mẫu thử ở nhóm 1
+ nếu mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2-> dán nhãn
Ca(OH)2 + H2SO3 - > CaSO3 + H2O
+ còn lại là mẫu thử NaOH-> dán nhãn
ta tiếp tục cho dd AgNO3 vào nhóm 2
+ nếu thấy mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CaCl2 -> dán nhãn
CaCl2 + AgNO3 -> Ca(NO3)2 + AgCl
+ còn lại là mẫu thử Ca(NO3)2 -> dán nhãn
a) Lấy mẫu thử của 4 dd:
Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử:
+Quỳ tím hóa xanh là dd Ca(OH)2,NaOH(nhóm I)
+Quỳ tím không đổi màu là dd CaCl2,Ca(NO3)2(nhóm II)
Dùng dd H2S04 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Ca(OH)2
Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaOH
Dùng dd AgNO3 để phân biệt mẫu thử nhóm II
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd CaCl2
CaCl2+2AgNO3=>Ca(NO3)2+2AgCl
+Mẫu thử không hiện tượng là dd Ca(NO3)2
(Mấy cái chỗ chất kết tủa kia bn nên cho mũi tên ↓ cho đầy đủ nhá....Làm vội nên ko viết đc thêm...)
b)Lấy mẫu thử của 5 dd:
Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử:
+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH
+Quỳ tím khồng đổi màu là dd Na2C03,NaCl,K2S04,NaBr
Dùng dd HCl để phân biệt 4 mẫu thử còn lại:
+Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2C03
Na2CO3+2HCl=>2NaCl+H2O+CO2
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,K2S04,NaBr
Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử:
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2SO4
BaCl2+K2S04=>BaS04+2KCl
+Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,NaBr
Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại:
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd NaCl
AgNO3+NaCl=>AgCl+NaNO3
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd NaBr
NaBr+AgNO3=>AgBr+NaNO3
Cặp chất không tồn tại đc với nhau là:
1. a. NaOH, Mg(OH)2 b. KOH, Na2CO3 c. Ba(OH)2, Na2SO4
d. Na3PO4, Ca(OH)2
2. a. KOH, NaCl b. KOH, HCl c. KOH, MgCl2 d. KOH, Al(OH)3
3. a. NaOH, KNO3 b. Ca(OH)2, HCl c. Ca(OH)2, Na2CO3
d. NaOH, MgCl2
1) Chọn C và D
2) Chọn B, C và D
3) Chọn B, C và D
cặp chất nào tác dụng với nhau viết phương trình
1 Na2SO4 + Ba(OH)2
2 Fe(OH)2 + HCl
3 Mg(NO3)2 + NaOH
4 CUCL2 + AgNO3
5 KOH +BaCl2
6 NaCl +CuSO4
7 CaCo3 +HCl
8 HNO3 + NaCl
9 CuCl2+ Fe(NO3)2
10 AgNO3 +KCl
11 K2SO4 + BaCl2
12 KOH + H2SO4
13 CaCl2 + AgNO3
14 Cu(NO3)2 + NaCl
15 Cu(NO3)2 + Ca(OH)2
16 Na2SO3 + H2SO4
1 Na2SO4 + Ba(OH)2\(\rightarrow\)2NaOH +BaSO4
2 Fe(OH)2 + 2HCl\(\rightarrow\)FeCl2 +2H2O
3 Mg(NO3)2 + 2NaOH\(\rightarrow\)MgOH2 +2NaNO3
4 CUCL2 + 2AgNO3\(\rightarrow\)2AgCl +Cu(NO3)2
5 2KOH +BaCl2\(\rightarrow\) Ba(OH)2 +2KCl
6 2NaCl +CuSO4\(\rightarrow\)CuCl2 +Na2SO4
7 CaCo3 +2HCl\(\rightarrow\)CaCl2 + H2O + CO2
8 HNO3 + NaCl\(\rightarrow\) NaNO3 + HCl
9 CuCl2+ Fe(NO3)2\(\rightarrow\)FeCl2+ Cu(NO3)2
10 AgNO3 +KCl\(\rightarrow\)AgCl + KNO3
1) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
2) \(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
3) \(Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
4) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
10) \(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
11) \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
12) \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
13) \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
14) \(Cu\left(NO_3\right)_2+NaCl\rightarrow\) phản ứng không xảy ra
15) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
16)\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3