Đốt cháy3,1 g P trong Oxygen tạo ra P2O5 A. Lập PTHH B. Tính VO2 cần dùng ở đktc(25°, 1 bar) C. Tính khối lượng chất P205 tạo thành
Đốt chảy hoàn toàn m (g) phosphorus đò trong bình chữa 6,21 lít khí oxygen (ở 25 độ, 1 bar) tạo thành chất rắn màu trắng ( P2O5 diphosphorus pentoxide). a ) Viết PTHH b )Tính khối lượng chất rắn tạo thành . c ) Tính m (g) phosphorus đỏ .
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{24,79}=\dfrac{6,21}{24,79}=0,25mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,2 0,25 0,1 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,1.142=14,2g\)
\(m_P=n_P.M_P=0,2.31=6,2g\)
Đốt cháy 12,4 photpho trong bình chứa oxi tạo thành điphotpho pentaoxit
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi đã dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng P2O5 tạo thành
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,4-->0,5----->0,2
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Bài 1: Đốt cháy Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng P cần dùng c/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành.Bài 2: Oxi hóa hoàn toàn 21,6 g nhôm thu được nhôm oxit Al2O3 a) Viết phương trình hoá học b) Tính khối lượng nhôm oxit Al2O3 thu được c) Tính thể tích khí Oxi đã phản ứng (ở đktc).
Bài 1:
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
0,24.... 0,3 .... 0,12 (mol)
\(m_P=0,24.31=7,44\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0,12.142=17,04\left(g\right)\)
Bài 2:
\(n_{Al}=\dfrac{21,6}{27}=0,8\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
0,8 .... 0,6 ...... 0,4 (mol)
\(m_{Al_2O_3}=0,4.102=40,8\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
đốt 6,4 g đồng cháy trong không khí tạo ra đồng 2 oxit CuO
a)viết pthh
b) tính khối lượng đồng 2 oxit tạo thành
c)tính Vkk cần dùng biết VO2 =20% VKK
nCu = 6,4/64 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
Mol: 0,1 ---> 0,05 ---> 0,1
mCuO = 0,1 . 80 = 8 (g)
Vkk = 0,05 . 5 . 22,4 = 5,6 (l)
hãy lập phương trình hóa học. A) tính khối lượng P2O5 tạo thành khí đốt 3.10 mũ 25 nguyên tử P . B) tính khối lượng P2O5 tạp thành khí đốt 15,5 g P. C) tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng để tạo ra 28,4 g P2o5 Giúp mình vs
Đố cháy 6,2 gam photpho trong bình khí O2 dư tạo thành P2O5 a) Viết PTHH b)Tính khối lượng P2O5 tạo thành c) Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,2-->0,25------->0,1
=> mP2O5 = 0,1.142 = 14,2(g)
c) VO2 = 0,25.22,4 = 5,6(l)
đốt cháy 3,1(g)P trong không khí thu được P2O5
a) tính Vo2 cần dùng
b) tính khối lượng P2O5 tạo thành
a) nP=0,1(mol)
PTHH: 4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
nO2= 5/4 . nP=5/4. 0,1= 0,125(mol)
=> V(O2,dktc)=0,125.22,4=2,8(l)
b) nP2O5= nP/2= 0,1/2= 0,05(mol)
=>mP2O5=142.0,05=7,1(g)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen. a) tính thể tích không khí cần dùng ( biết Vo2 = 1/5 vkk ) b) tính khối lượng các chất tạo thành c) dẫn toàn bộ lượng khí Co2 sinh ra ở phản ứng trên vào dd Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=33,6.5=168\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=n_{H_2O}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right);m_{H_2O}=18.1=18\left(g\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(OH\right)_2}=1.74=74\left(g\right)\\ m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{74.100}{10}=740\left(g\right)\)