Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
Bài 6 :Tìm thêm những từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm;
- chọn , lựa ,...............................
Nghĩa chung :..................................................................................
- diễn đạt , biểu đạt , ...............................
Nghĩa chung : ................................................
- đông đúc , tấp nập ,...................................
Nghĩa chung :.................................................
Từ đồng nghĩa với chọn và lựa là lấy đi hay chọn lọc
Nghĩa : chọn giữa nhiều cái cùng một loại
VD : chọn một công việc phù hợp
Từ đồng nghĩa với diễn đạt và biểu đạt là diễn tả, thể hiện
Nghĩa : tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó
VD : Diễn đạt tư tưởng
Từ đồng nghĩa với đông đúc và tấp nập là nhộn nhịp
Nghĩa : Có rất nhiều người cùng qua lại hoạt động không ngớt
VD : đường phố tấp nập người qua lại
CHÚC HOK TỐT NHA !
Mày là hội yêu tiếng việt, tự biết đi con
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm : a. Chọn, lựa, …….. b. To, lớn, ……... Mình đang cần gấp
a, Chọn, lựa, lọc
b, To, lớn, khủng
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị
B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
P/s tham khảo nha
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
............tt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm. a,cắt,thái,... nghĩa chung:
a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a. Cắt, thái,....................................................
Nghĩa chung:
.................................................
b. To, lớn,.......................
Nghĩa chung:
.....................................
c. Chăm, chăm chỉ,..........
Nghĩa chung:
.....................................
a) - xắt
- xẻo
- chặt
- băm
Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần
b) khổng lồ
- vĩ đại
- to tướng
Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn
c) - cần cù
- siêng năng
- chịu khó
Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm
\(#16082009\)
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái,...............................................................................
nghĩa chung:........................................................................
b) to, lớn,.................................................................................
nghĩa chung:.......................................................................
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái,...............................................................................
nghĩa chung:........................................................................
b) to, lớn,.................................................................................
nghĩa chung:.......................................................................
a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.
nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.
b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.
nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.
hok tốt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,
nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .
b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng
nghĩa chung: Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
Chúc bạn học tốt !
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái,...............................................................................
nghĩa chung:........................................................................
b) to, lớn,.................................................................................
nghĩa chung:.......................................................................
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa ,.....
b, To , lớn ,......
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp .
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa .
b, To , lớn , bự , đại.
a,Chọn, lựa, tìm, kiếm,
b,to ,lớn, bự, đại,
Mk ko chắc nhé
a)chọn lựa,lựa chọn,kén( trong kén chọn), tìm kiếm,.......
b)bự , đại , to lớn , ......