Những câu hỏi liên quan
Wendy ~
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
28 tháng 6 2018 lúc 7:16

trả lời :

Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo

đặt câu :

Bạn ấy thật mạnh mẽ 

hok tốt

Bình luận (0)
khanh cuong
27 tháng 6 2018 lúc 20:14

trái nghĩa là đanh đá

cô ấy thật đanh đá 

Bình luận (0)
tran thai vinh
27 tháng 6 2018 lúc 20:16

TRẢ LỜI:

TRÁI NGHĨA VS TỪ DỊU DÀNG LÀ TỪ SÔI NỔI

HÔM QUA CÁC BN THAM GIA HỘI THAO RẤT SÔI NỔI

CHÚC BN HOK TỐT NHA

Bình luận (0)
Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Thanh Hải Trần Thị
19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thùy Dương
19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Bình luận (0)
Vũ Minh Ngọc
19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái 
b, trung thực - thẳng thắn 
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù -  chăm chỉ 

Bình luận (0)
Trang vu lam
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Phương Anh
5 tháng 2 2018 lúc 14:00

từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.

từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
❤к-ρ๏ρ⁀ᶦᵈᵒᶫ❤
5 tháng 2 2018 lúc 18:10
Bảng sắp xếp
Từ đồng nghĩa                         Từ trái nghĩa

Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

                                                             Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn

                      CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^  !

Bình luận (0)
Phạm Tùng Lâm
5 tháng 4 2023 lúc 20:54

Mink khum bitd

Bình luận (0)
TrafangarLaw
Xem chi tiết
Anh Khoa Đào
11 tháng 1 2022 lúc 17:34

tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ

cái thứ hai chịu

Bình luận (1)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 7 2017 lúc 6:07

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
20 tháng 8 2017 lúc 13:58

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Bình luận (0)
Hung Le
21 tháng 2 2021 lúc 21:00
Ăn buồi ăn c ứt
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Yến Chi
Xem chi tiết
Sana .
9 tháng 2 2021 lúc 15:06

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Ngọc
Xem chi tiết
Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
NONAME
11 tháng 2 2023 lúc 14:16

câu D không cùng nghĩa nha

Bình luận (0)
Hoàng Hương Giang
12 tháng 2 2023 lúc 20:55

D

Bình luận (0)
Hoàng Kim Phượng
14 tháng 2 2023 lúc 20:39

D nhé 

Bình luận (0)