Các từ nhân hậu , nhân ái, nhân từ, nhân đức, thuộc nhóm từ nào ?
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa
Các từ nhân hậu , nhân ái, nhân từ, nhân đức, thuộc nhóm từ nào ?
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa
Câu 6. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “nhân hậu”?
a. nhân đức, nhân ái, thiện chí
b. nhân đức, nhân từ, chịu thương.
c. đức độ, nhân ái, nhân từ
Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ đồng nghĩa và trái ngĩa.
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
từ đồng nghĩa : nhân hậu , nhân từ , nhân đức , nhân nghĩa , nhân ái , nhân văn , phúc hậu , phúc đức , thương người như thể thương thân
từ trái nghĩa : độc ác , bạc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , bất nhân , bạo tàn , hung ha
k mình nha
học tốt
Sếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân,
B. nhân ái, nhân hậu , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .
Bài 4
a. nhân vật,
b. nhân dân ,
c. nhân
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
a) siêu nhân, nhân loại, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân
b) nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đạo
Bài 4
a) nhân vật
b) nhân gian
c) nhân quả
Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:
Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
(1) (1) (1)
(2) (2) (2)
(3) (3) (3)
(4) (4) (4)
(5) (5) (5)
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
@ChiDung
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.
tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.
Xong rồi đó !!!
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ