Dat cau hoi ow thi tuong lai don ho minhShe/forgive l/ me
cac ban hay viet cho minh cau truc cua cac thi: hien tai don , hien tai tiep dien , thi tuong lai don , thi qua khu , ti qua khu tiep dien , thi hien tai hoan thang , thi qua khu hoan thang tiep dien , thi tuong lai hoan thanh
Cau truc cua so sang hon so sanh hon nhat
Cac dong tu bat qua tac thuong gap trong tieng anh
NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ
MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH
mik viet cho:
*hiện tại đơn:S+V(s/es)
*tiep dien:s+be+v+ing
*tuong lai don:s+will+v(inf)
*qua khu:s+ved/vII
mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà
cau truc sosanh voi N voi ADJ
hon s+v+more+n(s)+than... bang s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s
kem s+v+fewer+n+than+s hon s+be+short adj+er+than+s
s+v+less/least+n(uncountable)+than+s s+be+more+longadj+than+s
ai viet cho minh cau truc thi tuong lai don duoc ko???? please
minh hua se tick dung cho
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Khẳng định:
S + will + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Will: trợ động từ
V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
- I will = I'll They will = They'll
- He will = He'll We will = We'll
- She will = She'll You will = You'll
- It will = It'll
Ví dụ:
- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
- She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)
2. Phủ định:
S + will not + V(nguyên thể)
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
CHÚ Ý:
- will not = won’t
Ví dụ:
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)
3. Câu hỏi:
Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.
Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, I will./ No, I won’t.
- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)
Yes, they will./ No, they won’t.
II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
- Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)
Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.
- I will come back home to take my document which I have forgotten. (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)
Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói.
2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
Ví dụ:
- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)
Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
- She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)
3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
Ví dụ:
- I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)
Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
- Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)
Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)
Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.
- If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.)
Ta thấy việc “tạnh mưa sớm” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
(+)S+will+V(1)+...
(-)S+won't+V(1)+...
(?)Will+S+V(1)+...
(+) S + Verb-ed/V2
(-) S + didn’t + Vinf
(?) Did + S + Vinf ?
Trong mot cuoc thi tra loi cau hoi. Mot doi phai tra loi 12 cau hoi moi cau dung thi duoc 5 diem , moi cau sai bi tru 3 diem, khong tra loi thi khong co diem nao.Tong so diem doi do dat duoc la 11 diem .Hoi doi do tra loi dung may cau ? Sai may cau.................ai biet thi tra loi nhanh ho minh voi nha................. khan cap, khan cao
em hay chi ro muc do tang dan cua moi thu thach danh cho em be
- Doi tuong dat ra cau hoi
- cau do danh cho em be
Đối tượng đặt câu hỏi:Càng ngày càng có chức vụ cao.
Câu đố dành cho em bé:Càng ngày càng khó,oái oăm hơn.
tim cau tran thuat don trong cac cau sau;
a)Hoán dụ là gọi tên sự vật hiên tuong khai niem bang ten cua 1 su vat hien tuong khai niem co quan he gan gui voi no nham tang suc goi hinh goi cam cho su dien dat
b)Người ta gọi chàng là Sơn Tinh
c)Tre là cánh tay của người nông dân (....)
Trẻ con là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ
(...)Nhạc của trúc nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê
dat cau ghep neu len cai hay cua phep tuong phan doi lap trong 2 cau tho: Lung me cu cong dan xuong Cho con ngay mot them cao
thi tuong lai don la j
Thì tương lai đơn (Simple future tense )- Tổng hợp đầy đủ từ A - Z. Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ "to think "trước nó ...
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
#Hok tốt
A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning?(Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t(Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ví dụ | Phân tích | |
Ví dụ 1: – I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm) A. drop B. dropped C. will drop | Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 1 | Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | |
Ví dụ 2: –………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?) A. Do………open B. Did………open C. Will ………open | Đề nghị ai đó l àm gì à Sử dụng thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 2 | Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | |
Ví dụ 3: – I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh) A. will take B. take C. not use | Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A | |
Chức năng 3 | Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn |
B. BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
I. Bài tập luyện tập
Bài tập 1: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn
(I / answer / the question)
➤ ____________________________________
(she / read / the book)
➤ ____________________________________
(they / drink / beer)
➤ ____________________________________
(we / send / the postcard)
➤ ____________________________________
(Vanessa / catch / the ball)
➤ ____________________________________
(James / open / the door) ?
➤ ____________________________________
(we / listen / to the radio)
➤ ____________________________________
(they / eat / fish)
➤ ____________________________________
(you / give / me / the apple) ?
➤ ____________________________________
(the computer / crash)
➤ ____________________________________
Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
They (do) ……………… it for you tomorrow.My father (call) ……………… you in 5 minutes.We believe that she (recover) ………………from her illness soon.I promise I (return) ……………… school on time.If it rains, he (stay) ……………… at home.Lời giải
Bài tập 1: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn
Câu | Đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | I won’t answer the question. | |
2 | She won’t read the book. | Động từ của Book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước |
3 | Will they drink beer? | Drunk (adj): Say rượu |
4 | We won’t send the postcard. | |
5 | Vanessa won’t catch the ball. | Ball /bɔ:l/ (n): Ngoài nghĩa là quả bóng còn có nghĩa là buổi khiêu vũ |
6 | Will James open the door? | |
7 | We won’t listen to the radio. | |
8 | They won’t eat fish. | Drink a fish (thành ngữ): chỉ 1 người uống quá nhiều rượu VD: I worry about Nancy; she drinks a fish. (Tôi lo cho Nancy; cô ấy uống quá nhiều rượu) |
9 | Will you give me the apple? | The apple of one’s eye (thành ngữ): Đặc biệt yêu qúy, đặc biệt yêu thương đối với ai đó VD: The youngest was the apple of his father's eye. (Đứa con út là đứa mà cha nó yêu thương nhất) |
10 | The computer won’t crash. |
Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | → She hopes that Mary will come to the party tonight. | Từ tín hiệu chỉ thời gian tonight | |
2 | → I will finish my report in two days. | Từ tín hiệu chỉ thời gian in 2 days | Report có thể vừa là Noun (bản báo cáo) vừa là Verb (báo cáo) |
3 | → If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. | Câu điều kiện loại 1 | Hard có thể vừa là Trạng từ (I study hard) vừa là Tính từ (Math is Hard to Learn) |
4 | → You look tired, so I will bring you something to eat. | Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước | |
5 | → Will you please give me a lift to the station? | Lời đề nghị => Sử dụng thì Tương lai đơn | - Lift (n): đi nhờ xe - Lift = Elavator (n): Thang máy - Escalator (n): thang cuốn |
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | will do | Từ tín hiệu chỉ thời giantomorrow | |
2 | will call | Từ tín hiệu chỉ thời gian in five minutes | Các phrasal verbs thông dụng của call: - Call by: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến 1 nơi khác VD: I thought it my might be nice to call by Aunt Betty’s house on our way to Bristol. (Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol) - Call for: Công khai yêu cầu 1 việc gì đó phải được hoàn thành VD: The protesters were calling for the resignation of the president. (Những người biểu tình công khai yêu cầu tổng thống từ chức) - Call after: Đặt tên cho con theo tên của người khác, đặc biệt là người trong cùng gia đình VD: We have called him Benjamin after his father. (Chúng tôi đặt tên cho thằng bé là Benjamin giống tên bố nó) |
3 | will recover | Từ tín hiệu chỉ quan điểmbelieve | |
4 | will return | Từ tín hiệu lời hứa hẹnpromise | Phân Biệt On time và In time: - On time = đúng giờ, xảy ra đúng thời gian như đã được dự tính - In time (for something/ to do something) = vừa kịp giờ, vừa đúng lúc (làm gì đó) |
5 | will stay | Câu điều kiện loại 1 |
II. Bài tập thực hành
Bài tập 1. Chuyển từ câu hỏi nghi vấn sang câu hỏi có từ để hỏi:
Ví dụ:
Will she be at the meeting? =>When will she be at the meeting?Will David help me? => How will David help me?Câu hỏi nghi vấn | Câu hỏi có từ để hỏi |
1. Will I go? | |
2. Will you come early? | |
3. Will it be cold? | |
4. Will she dance? | |
5. Will he arrive soon? | |
6. Will we cook? | |
7. Will they leave? |
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng
In two days, I ………………….. my results.will know B. would know C. will be knowing‘There is the doorbell.’ ‘I ………………..’would go B. am going C. will goYou …………………… the decision that you made today.will be regretting B. will regret C. would regretWe ………………….. what happened to her.would never know B. will never know C. will never be knowingThe whole nation ……………….. proud of you.Is B. will be C. would beThat …………………. our gift to the school.will be B. would be C. will have beenKind words ………………….. others joy.will give B. would give C. will be givingThis piece of wisdom ………………. you ten dollars.will cost B. would cost C. will be costingYou …………………… my position.will never understand B. would never understandC. never understand
Someday I ........................ a novel.will be writing B. will write C. would writeI ……………………. this.will not permit B. would not permit C. will not be permittingHe ……………………… the test.cannot pass B. will not pass C. will not be passingBài tập 3: Hoàn thành các câu sau
A: “There's someone at the door.”B: “I _________________________ (get) it.”
Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.A: “I’m moving house tomorrow.”B: “I _________________________ (come) and help you.”
If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.A: “I’m cold.”B: “I _________________________ (turn) on the fire.”
A: “She's late.”B: “Don't worry she _________________________ (come).”
The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.Because of the train strike, the meeting _____________(not / take) place at 9 o'clock.A: “Go and tidy your room.”B: “I _________________________ (not / do) it!”
If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.A: “I'm driving to the party, would you a lift?”B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.”
He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it.I've tried everything, but he _________________________ (not / eat).According to the weather forecast, it ____________________ (not / snow) tomorrow.A: “I'm really hungry.”B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”
____________________ (they / come) tomorrow?When ____________________ (you / get) back?If you lose your job, what ____________________ (you / do)?In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?What time ____________________ (the sun / set) today?____________________ (she / get) the job, do you think?____________________ (David / be) at home this evening? What ____________________ (the weather / be) tomorrow?There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?How ____________________ (he / get) here?vTuong tuong em dang duoc me dua di cho . Biet doan van ngan (10 den 15 cau ) ta lai nhung gi dang dien ra
trong 1 cuoc thi mot thi sinh phai tra loi 1 so cau hoi , moi cau dung cong 10 diem sai tru 5 diem hoi hoc sinh do phai trA loi bao nhieu cau hoi , biet hs đó dat duoc 70 diem