Tìm x biết
( 50 - 6x ) .18 = 23. 32. 5
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) C = x^3 - 9x^2 + 27x - 26 với x = 23
Bài 2: Tìm x , y biết:
a) x^2 + 4y^2 + 6x - 12y + 18 = 0
b) 2x^2 + 2y^2 + 2xy - 10x - 8y + 41 = 0
1. Ta có:
\(x^3-9x^2+27x-26=x^3-2x^2-7x^2+14x+13x-26\)
\(=x^2\left(x-2\right)-7x\left(x-2\right)+13\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x^2-7x+13\right)\)
Thay x = 23, ta có: \(C=\left(23-2\right)\left(23^2-7.23+13\right)=8001\)
2.
a) \(x^2+4y^2+6x-12y+18=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-6x+9\right)+\left(4y^2-12y+9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+\left(2y-3\right)^2=0\)
Mà \(\left(x-3\right)^2\ge0\) với mọi x, \(\left(2y-3\right)^2\ge0\) với mọi y
\(\Rightarrow\left(x-3\right)^2=0\Leftrightarrow x-3=0\Leftrightarrow x=3\)và \(\left(2y-3\right)^2=0\Leftrightarrow2y-3=0\Leftrightarrow y=\frac{3}{2}\)
Vậy \(\left(x,y\right)=\left(3;\frac{3}{2}\right)\)
b) \(2x^2+2y^2+2xy-10x-8y+41=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(x^2-10x+25\right)+\left(y^2-8y+16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2+\left(x-5\right)^2+\left(y-4\right)^2=0\)
.....................................
Rồi giải tương tự như trên
Tìm số tự nhiên x biết
50 lớn hơn x + 32 lớn hơn 45
50>x+32>45
suy ra x+32 có thể bằng các giá trị: 46,47,48,49
Nếu x+32=46 thì x=14
Nếu x+32=47 thì x=15
nếu x+32=48 thì x=16
Nếu x+32=49 thì x=17
Vậy các giá trị của x có thể thỏa mãn đầu bài là:
14,15,16,17
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm x
a,575-(6x+70)=447
b,x-105:21=15
c,(x-5).(x-7)=0
d,(x-36):18=12
e,32.(x-10)=32
Tìm x , biết: \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
Tìm x, y, z biết: \(\frac{1+4y}{18}=\frac{1+5y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
\(\frac{1+4y}{18}=\frac{1+5y}{24}\Rightarrow24+96y=18+90y\)
\(\Rightarrow6+6y=0\Leftrightarrow6\left(1+y\right)=0\)Vậy y = -1
Thay y = -1 ta có :
\(\frac{1-5}{24}=\frac{1-6}{6x}\Leftrightarrow\frac{-5}{30}=-\frac{5}{6x}\left(\frac{-4}{24}=-\frac{5}{30}=\frac{1-5}{24}\right)\)
Vậy 6x = 30 hay x = 5
Bài 1: Tính giá trị biểu thức C = x3 - 9x2 + 27x - 26 với x = 23
Bài 2: Tìm x , y biết:
a) x2 + 4y2 + 6x - 12y + 18 = 0
b) 2x2 + 2y2 + 2xy - 10x - 8y + 41 = 0
Mình giải cho bạn ở http://olm.vn/hoi-dap/question/104690.html rồi nha
Tìm x biết rằng \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
Ta có: 1+2y/18=1+4y/24
=> 24(1+2y)=18(1+4y)
=>24+48y=18+72y
=>24-18=72y-48y
=>6=24y
=> y=1/4
thay y=1/4 vào đề ta có:
(1+ 1/2)/18=1+1/24=(1+3/2)/6x
=>1/12=(5/2)/6x
=> 12(5/2)=6x
=>30=6x
=>x=5
Vậy x=5
y=1/4
tìm x biết : 24+x/50+x = 3/5 ?