từ đồng nghĩa với chót vót.
(giúp mình nha)
chót vót đồng nghĩa với từ nào(viết 2 từ)
đồng nghĩa với vời vợi
chót ngót, chất ngất, vời vợi,
tìm một từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cao trong câu:"Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trông cất tiếng hót".
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
TL:
ĐỒNG NGHĨA:chót vót/cao
TRÁI NGHĨA:trông/cất
HT
Đặt câu có từ cao vút,cao vời vợi,cao chót vót,cao cao
Các bạn giúp mình nha mình đang gấp lắm
cột cờ cao vút
bầu trời cao vời vợi
ngọn núi cao chót vót
cái ghế cao cao
Con chim bay cao vút.
Ngọn núi cao vời vợi.
Bầu trời cao chót vót.
Cái bàn cao cao.
cột cờ cao vút
bầu trời cao vời vợi
ngọn núi cao chót vót
cái ghế cao cao
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:
A)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn,ra xa.
B)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,Sóc Sơn,cuồn cuộn,xa xa.
C)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,đồng bằng,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn.
D)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn,xa xa.
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, ra xa.
B. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, Sóc Sơn, cuồn cuộn, xa xa.
C. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, đồng bằng, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn.
D. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa
Nhóm nào sau đây chứa tất cả các từ là từ láy?
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, nấu nướng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cuối cùng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, bền bỉ
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cành cây
Câu nào sau đây chứa tính từ?
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín.
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả
Tớ không bỏ cậu đâu.
Từ nào khác với từ còn lại?
thích hợp
phù hợp
hợp tác
hợp lí
tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
hoa
bát
bắt nạt
xấu hổ
mênh mông
chót vót
lấp lánh
vắng vẻ
đông vui
mơ ước
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
hoa : bông
bát : tô
bắt nạt : ăn hiếp
xấu hổ : ngại ngùng
mênh mông : bát ngát
chót vót : ngất ngưỡng
lấp lánh : long lanh
vắng vẻ : vắng tanh
đông vui : đông đúc
mơ ước : ước ao
Hok tốt ~~
bông
tô
dọa dẫm
ngượng nghịu
thênh thang
vời vợi
long lanh
vắng tanh
nhộn nhịp
ước ao
Chúc bạn thành công!
Có cặp từ nào đồng nghĩa trong bài BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ của tác giả Nguyễn Quỳnh ?
a. Cao vút - chót vót
b. Dịu dàng - dịu hiền
c. Rực rỡ - sặc sỡ
đặt câu với từ "cho đi " và " chót vót"
Cho đi để nhận lại
Ngôi nhà ấy cao chót vót
Cho anh tất cả vật chất của cải, nhà cửa,... mà em có =)
Đứa bạn bên lớp kia cao chót vót =')