Thừa số | 86 | 126 | 37 | ? |
Thừa số | 45 | 18 | ? | 56 |
Tích | 3 870 | ? | 1 998 | 7 000 |
Thừa số | 86 | 126 | 37 | ? |
Thừa số | 45 | 18 | ? | 56 |
Tích | 3 870 | ? | 1 998 | 7 000 |
một học sinh làm một phép nhân trong đó một thừa số là 102 nhưng khi viết thừa số này em hs đã quên ko vít chữ số 0 nên tích bị giảm đi 21 870 đơn vị so với tích đúng. Tìm thừa số còn lại của phép nhân
một học sinh làm một phép nhân trong đó một thừa số là 102 nhưng khi viết thừa số này em hs đã quên ko vít chữ số 0 nên tích bị giảm đi 21 870 đơn vị so với tích đúng. Tìm thừa số còn lại của phép nhân
Gọi thừa số kia là X
Ta có : X x 102 - X x 12 = 21780
X x 90 = 21780
X = 21780 : 90
X = 242
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Phân tích 1 000 000 000 ra thừa số nguyên tố
Kết quả phân tích là:
29.59=1 000 000 000
Đ/s:..................
**** nha
Kết quả phân tích:
29.59
Đáp số: 29.59
Kết quả phân tích:
29.59
Đáp số: 29.59
Kết quả phân tích:
29.59
Đáp số: 29.59
hrgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000
Phân tích 1 000 000 ra thừa số nguyên tố
Kết quả phân tích là:
26.56=1 000 000
Đ/s: 1 000 000
**** nha
-Ta có:
1000000=10^6=(2.5)^6=2^6.5^6
=>1000000=2^6.5^6
Kết quả phân tích:
2.2.2.2.2.2.5.5.5.5.5.5
= 26.56
Đáp số: 26.56
Kết quả phân tích:
2.2.2.2.2.2.5.5.5.5.5.5
= 26.56
Đáp số: 26.56
phân tích số sau ra thừa số nguyên tố 1 000 000
1 000 000=(2.2.2.2.2.2.)(5.5.5.5.5.5)=26.25
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1 000 ; 1 000 000 ; 1 tỉ ; 1 000 000 000 000
- 1000 = 10\(^3\)
- 1 000 000 = 10\(^6\)
- 1 000 000 000 = 10\(^9\)
- 1 000 000 000 000 = 10\(^{12}\)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0Viết dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012