Phân tích đa thức thành nhân tửA=abc-(ab+bc+ca)+a+b+c-1
Phân tích đa thức thành nhân tửA=8abc+4(ab+bc+ca)+2(a+b+c)+1
A = 8abc + 4ab + 4bc + 4ca + 2a + 2b + 2c + 1
phân tích đa thức thành nhân tử abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
= (abc - ab) + (a - ca) + (b - bc) + (c -1)
= ab.(c -1) - a.(c - 1) - b(c -1) + (c -1)
= (c -1).(ab - a - b + 1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
= (abc - ab) + (a - ca) + (b - bc) + (c -1) = ab.(c -1) - a.(c - 1) - b(c -1) + (c -1) = (c -1).(ab - a - b + 1)
abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
=abc-ab-bc-ca+a+b+c-1
=(abc-ab)+(-bc+b)+(-ca+a)+(c-1)
=ab.(c-1)-b.(c-1)-a.(c-1)+(c-1)
=(c-1)(ab-b-a+1)
=(c-1)[b.(a-1)-(a-1)]
=(c-1)(a-1)(b-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A= (a+b+c).(bc+ca+ab)-abc
\(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\\ =abc+b^2c+bc^2+a^2c+abc+ac^2+a^2b+ab^2+abc-abc\\ =\left(b^2c+bc^2\right)+\left(a^2b+a^2c\right)+\left(ac^2+abc\right)+\left(ab^2+abc\right)\\ =bc\left(b+c\right)+a^2\left(b+c\right)+ac\left(b+c\right)+ab\left(b+c\right)\\ =\left(b+c\right)\left(bc+a^2+ac+ab\right)\\ =\left(b+c\right)\left[a\left(a+b\right)+c\left(a+b\right)\right]=\left(b+c\right)\left(a+c\right)\left(a+b\right)\)
(a + b + c)(bc + ca + ab) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab) + c(bc + ca + ab) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab)+ abc + c2(a + b) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab + c2)
=(a + b)(b + c)(c + a)
phân tích đa thức thành nhân tử ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc
sửa đề thành \(ab\left(a+b\right)+bc\left(b+c\right)+ca\left(c+a\right)+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+\left(b^2c+abc\right)+\left(c^2a+c^2b\right)+\left(a^2c+abc\right)\)
\(=ab\left(a+b\right)+bc\left(a+b\right)+c^2\left(a+b\right)+ac\left(a+b\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(ab+bc+a^2+ca\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left[\left(ab+bc\right)+\left(c^2+ac\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)\left[b\left(a+c\right)+c\left(c+a\right)\right]\)
\(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A=(a+b+c)(bc+ca+ab)-abc
(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
=(a+b)(ab+bc+ac)+c(ab+bc+ca)−abc
=(a+b)(ab+bc+ca)+abc+c2(a+b)−abc
=(a+b)(ab+bc+ca+c2)
=(a+b)(b+c)(c+a)
nguồn: https://h7.net/hoi-dap/toan-8/phan-h-a-b-c-ab-bc-ca-abc-thanh-nhan-tu--faq429360.html
Tham khảo tại đây nhé bạn Nguyễn Hà Anh
https://olm.vn/hoi-dap/detail/10986837094.html
dòng thứ 3 và thứ 4 là c2 nhé, ko phải c2
phân tích đa thức thành nhân tử
ab(a+b) - bc(b+c) + ca(a+c) + abc
\(ab\left(a+b\right)-bc\left(b+c\right)+ca\left(a+c\right)+abc\)
\(=a^2b+ab^2-b^2c-bc^2+ca^2+c^2b+abc\)
\(=a^2b+ab^2-b^2c+a^2c+abc\)
Đến đây thì mk chịu
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
\(A=\left(a+b+c\right)\left(bc+ac+ab\right)-abc\)
\(=abc+b^2c+bc^2+a^2c+abc+ac^2+a^2b+ab^2+abc-abc\)
= \(\left(b^2c+bc^2\right)+\left(a^2c+a^2b\right)+\left(ac^2+abc\right)+\left(ab^2+abc\right)\)
\(=bc\left(b+c\right)+a^2\left(b+c\right)+ac\left(c+b\right)+ab\left(b+c\right)\)
\(=\left(b+c\right)\left(bc+a^2+ac+ab\right)\)
\(=\left(b+c\right)\left[a\left(a+b\right)+c\left(a+b\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)\left(a+c\right)\left(b+c\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
(A+B+C)(AB+BC+CA)-ABC