I, give the correct forms of the vẻbs using the conditional sentences
Exercise 1: Give the correct forms of verbs in the conditional sentences: 1.If it costs too much, I (buy) ……………………….a small one. 2.If you (drive) ………………………….more carefully, you wouldn’t have so many accidents. 3.What (happen) ………………………………..if there (not be) gravity? 4.If I (make) ………………………..that mistake again, my teacher (get) ……………… angry with me. 5.If I spoke English, my job (be) ………………………..a lot easier. 6.If he (go) ………………………to London yesterday, he (meet) ……………………..his old friend. 7.Would you mind if you suddenly (win) …………half a million pounds? 8.I (lend) …………..them some money if they (ask) ………….me. 9.If we (know) ……………………who he was, we (invite) ………………him to speak at our meeting. 10.If they had invited us, naturally we (go) ……………….to the party. Exercise 2: Write conditional sentences according to the ideas suggested: 1.Mary doesn’t see the sight. She can’t tell you about that. ................................................................................................................................................ 2.It wasn’t fine yesterday. We didn’t go for a walk. ................................................................................................................................................ 3.I saw it with my own eyes. I believed it. ................................................................................................................................................. 4.The accident happened because the driver didn’t see the stop sign. ................................................................................................................................................. 5.You can’t come late or they won’t let you in. ................................................................................................................................................. 6.I don’t know Greek, so I can’t tell you about that. ................................................................................................................................................. 7.Gravity keeps people from being hurled off the earth as it whirls around. ................................................................................................................................................. 8. Stop talking or you won’t understand the lesson. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: swim
=> If you swim in this lake, you'll shiver from cold.
Tạm dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ bị lạnh.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: looked
=> Lisa would find the milk if she looked for it in the fridge.
Tạm dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm nó trong tủ lạnh.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: run
=> We'll have a long way to walk if we run out of petrol here.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ phải đi bộ một chặng đường dài nếu chúng tôi hết xăng ở đ
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: had
=> I would repair the roof myself if I had a long ladder.
Tạm dịch: Tôi sẽ tự sửa chữa mái nhà nếu tôi có một chiếc thang dài.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: would call
=> I would call the police if I were you.
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu tôi là bạn.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: did not talk
=> You would hear my explanation if you did not talk so much.
Tạm dịch: Bạn sẽ nghe được lời giải thích của tôi nếu bạn không nói nhiều như thế.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: would understand
=> If you spoke louder, your classmates would understand you.
Tạm dịch: Nếu bạn nói to hơn, bạn học của bạn sẽ hiểu bạn.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: will have
=> If we meet at 9:30, we will have plenty of time.
Tạm dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian