Bài 1. Điền các cặp từ trái nghĩa để có những thành ngữ hoàn chỉnh:
|
|
Có ……… có …………….. | Tuổi ............ chí .................... |
Có ……… xít ra …….…… | …………… người ……… ta |
Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |
điền cặp từ trái nghĩa/đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ tục.
Của...lòng
... nhà... chợ
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn
Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ (…) để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau : ......... thương .......... thường
Bạn có thể kết bạn với mình ko?
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh:
a. Đoàn kết là ………….., chia rẽ là ……………
b. …………….. nhà ………….. chợ
c. ……………. thác …………….. ghềnh.
d. Việc nhà thì ……………, việc chú bác thì ……………..
e. Việc ………….. nghĩa …………..
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé
a. sống, chết
b. Khôn, dại
c. Lên, xuống
d. nhát, siêng
e. nhỏ, lớn
điền cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thành ngữ , tục ngữ sau:
... dữ .... lành.
Hóa dữ thành lành
điền cặp từ trái nghĩa hoặc đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
........ hoi ...... tiếng
ai nhanh nhất mk tk nha
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Đi…………………….về………………….
- Sáng…………………chiều……………….
- Kẻ…………………...người………………
- Đất………………….trời…………………
- Chân………………..đá…………………..
- Nói…………………quên………………..
sớm - khuya
nắng - mưa
đứng - ngồi
thấp - cao
nam - chiêu
trước - sau
đi trước về sau
sáng nắng chiều mưa
đất thấp trời cao
nói trước quên sau
đi xuôi về ngược
sáng đi chiều về
kẻ tám lạng người nửa cân
đất thấp trời cao
chân cứng đá mềm
nói trước quên sau
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................