Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ sau để tìm ngày có nhiệt độ chênh lệch nhiều nhất và ngày có nhiệt độ chênh lệch ít nhất giữa hai thành phố.
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố vào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của một thành phố.
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25ºC | 16ºC | |
Bắc Kinh | –1ºC | –7ºC | |
Mat–xcơ–va | –2ºC | –16ºC | |
Pa–ri | 12ºC | 2ºC | |
Tô–ky–ô | 8ºC | –4ºC | |
Tô–rôn–tô | 2ºC | –5ºC | |
Niu–yooc | 12ºC | –1ºC |
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25ºC | 16ºC | 9ºC |
Bắc Kinh | –1ºC | –7ºC | 6ºC |
Mat–xcơ–va | –2ºC | –16ºC | 14ºC |
Pa–ri | 12ºC | 2ºC | 10ºC |
Tô–ky–ô | 8ºC | –4ºC | 12ºC |
Tô–rôn–tô | 2ºC | –5ºC | 7ºC |
Niu–yooc | 12ºC | –1ºC | 13ºC |
* Cụ thể:
+ Hà Nội: 25 – 16 = 9
+ Bắc Kinh: (–1) – (–7) = –1 + 7 = 6.
+ Mát– xcơ–va: (–2) – (–16) = –2 + 16 = 14.
+ Pa–ri: 12 – 2 = 10
+ Tô–ky–ô: 8 – (–4) = 8 + 4 = 12.
+ Tô–rôn–tô: 2 – (–5) = 2 + 5 = 7
+ Niu–yooc: 12 – (–1) = 12 + 1 = 13.
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga – po (vĩ độ 1oB) và nhận xét:
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin – ga – po có đặc điểm gì?
- Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch giữa lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimet?
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố vào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố ?
Hà Nội: 25 - 16 = 9
Bắc Kinh: -1 - (-7) = -1 + 7 = 7 - 1 = 6
Mát-xcơ-va: -2 - (-16) = -2 + 16 = 16 - 2 = 14
Pa-ri: 12 - 2 = 10
Tô-ky-ô: 8 - (-4) = 8 + 4 = 12
Tô-rôn-tô: 2 - (-5) = 2 + 5 = 7
Niu-yoóc: 12 - (-1) = 12 + 1 = 13
Chênh lệch nhiệt độ = Nhiệt độ cao nhất - Nhiệt độ thấp nhất
Chi tiết:
Hà Nội: 25 - 16 = 9
Bắc Kinh: -1 - (-7) = -1 + 7 = 7 - 1 = 6
Mát-xcơ-va: -2 - (-16) = -2 + 16 = 16 - 2 = 14
Pa-ri: 12 - 2 = 10
Tô-ky-ô: 8 - (-4) = 8 + 4 = 12
Tô-rôn-tô: 2 - (-5) = 2 + 5 = 7
Niu-yoóc: 12 - (-1) = 12 + 1 = 13
phân tích các biểu đồ nhiệt độ châu âu(bài 52) theo gợi ý sau: nhiệt độ tb tháng 1 và tháng 7, sự chênh lệch nhiệt độ (biên độ nhiệt) , các tháng mưa nhiều,các tháng mưa ít , lượng mưa tb năm
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa
Vùng Xê – ri – bê (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao trừ nhiệt độ thấp) trong năm nhiều nhất thế giới. Nhiệt độ thấp nhất là -70 0 C và nhiệt độ cao nhất là . Tính nhiệt độc chênh lệch của vùng Xê – ri – bê
Nhiệt độ chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của vùng Xê – ri – bê là:
370 − ( − 70 ) = 420
Bảng sau đây ghi sự thay đổi nhiệt độ của không khí theo thời gian dựa trên số liệu của một trạm khí tượng ở Hà nội ghi được vào nột ngày mùa đông
Nhiệt độ thấp nhất, cao nhất trong ngày là vào lúc nào? Độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày là bao nhiêu?
Nhiệt độ thấp nhất lúc 22 giờ, Nhiệt độ cao nhất lúc 16 giờ
Độ chênh lệch nhiệt độ: 8oC
Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70oC, nhiệt độ cao nhất là 37o C. Tính nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri.
Nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri là:
37 – (-70) = 107oC
Quan sát bài 1, hãy cho biết:
Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưa
A- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Thời kì khô hạn vào các tháng ___.
C- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .