Sử dụng bảng tính tan, cho biết muối nào sau đây tan được trong nước:
K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu được chất rắn Y và 0,1 mol khí O2. Hòa tan Y vào nước thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho Z tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,60
B. 124,85
C. 29,65
D. 32,85
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hoà tan trong nước.
Đáp án A.
Do KCl rắn, khan tồn tại dưới dạng mạng tinh thể ion, rất bền vững. Không phân li ra được ion dương và ion âm (di chuyển tự do) nên không có khả năng dẫn điện.
1.Dãy gồm các muối đều tan trong nước là :
A.CaCO3,BaCO3,Mg(HCO3)2,K2CO3 B. BaCO3,NaHCO3,Mg(HCO3)2,NaCO3
C.CaCO3,BaCO3,NaHCO3,MgCO3 D. Na2CO3, Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,K2CO3
2.Các cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ( ko phản ứng với nhau)
A.HNO3,KHCO3 B.Ba(OH)2,Ca(HCO3)2 C. Na2Co3,CaCl2 D. K2CO3,Na2SO4
Cho 100 ml dung dịch X có chứa 35 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tá dụng với 900 ml dung dịch CaCl2 0,5M, thu được ↓P và dung dịch E
a) Chứng minh hỗn hợp muối tan hết
b) Tính khối lượng mỗi muối ban đầu khi mD = 30g
c) tính tổng khối lượng muối trong E
a)
\(n_{CaCl_2}=0,9.0,5=0,45\left(mol\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=a\left(mol\right)\\n_{K_2CO_3}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Giả sử hỗn hợp chỉ chứa \(Na_2CO_3\), ta có:
\(106a+138b=35\\ \Leftrightarrow106\left(a+b\right)< 35\\ \Rightarrow a+b< 0,33\left(1\right)\)
Giả sử hỗn hợp chỉ chứa \(K_2CO_3\), ta có:
\(106a+138b=35\\ \Leftrightarrow138\left(a+b\right)>35\\ \Rightarrow a+b>0,25\left(2\right)\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
a ----------> a
\(K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2KCl\)
b ----------> b
Có: \(\Sigma n_{CaCl_2}=a+b=0,45\left(mol\right)\)
Mà theo (1), (2) thấy: \(0,25< a+b< 0,33\)
=> Hỗn hợp muối tan hết, \(CaCl_2\) dư.
b) Mình không thấy đề có đề cập đến mD.
c) Thiếu dữ kiện hay sao ấy:v
Cho các muối sau : BaCO3, CuCl2, MgSO4, K2CO3, Fe(NO3)3, CaSO2, Na2S,BaSO4, Zn(NO3)2, AlCl2. Muối nào tác dụng đc với : a) dd NaOH. viết pthh b) dd HCl. Viết pthh c) kim loại mg. Viết pthh D) dd CaCl2 . Viết pthh E) bị nhiệt phân hủy. Viết pthh
Câu 1: Cho 6,81 gam hỗn hợp rắn gồm NaCl và KCl hòa tan hoàn toàn vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 14,35 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp rắn ban đầu
Câu 2: Hòa tan 3,93 gam hỗn hợp MgCl2, KCl thành 500ml dung dịch A. Để kết tủa hết ion Cl- trong 25ml dung dịch A cần dùng 60ml dung dịch AgNO3 0,05M. Tính % khối lượng mỗi muối
Câu 1:
Gọi số mol NaCl, KCl là a, b (mol)
=> 58,5a + 74,5b = 6,81 (1)
\(n_{AgCl}=\dfrac{14,35}{143,5}=0,1\left(mol\right)\)
Bảo toàn Cl: a + b = 0,1 (2)
(1)(2) => a = 0,04 (mol); b = 0,06 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,04.58,5=2,34\left(g\right)\\m_{KCl}=0,06.74,5=4,47\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 2:
Gọi số mol MgCl2, KCl là a, b (mol)
=> 95a + 74,5b = 3,93 (1)
25ml dd A chứa \(\left\{{}\begin{matrix}MgCl_2:0,05a\left(mol\right)\\KCl:0,05b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
nAgNO3 = 0,05.0,06 = 0,003 (mol)
=> nAgCl = 0,003 (mol)
Bảo toàn Cl: 0,1a + 0,05b = 0,003 (2)
(1)(2) => a = 0,01 (mol); b = 0,04 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgCl_2}=\dfrac{0,01.95}{3,93}.100\%=24,173\%\\\%m_{KCl}=\dfrac{0,04.74,5}{3,93}.100\%=75,827\%\end{matrix}\right.\)
Cho một dung dịch có hòa tan 13,6 gam AgNO3 tác dụng với một dung dịch có hòa tan hai muối NaCl và KCl ,thu được 9,471 gam kết tủa với dung dịch A.Chứng minh rằng AgNO3 còn dư
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=x\left(mol\right)\\n_{KCl}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{AgNO_3}=\dfrac{13,6}{170}=0,08mol\)
\(n_{AgCl\downarrow}=\dfrac{9,471}{143,5}=0,066mol\)
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
x x
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
y y
Mà \(\Sigma n_{AgCl}=x+y=0,066mol\)
\(\Sigma n_{AgNO_3}=x+y=0,08>\Sigma n_{AgCl}\)
\(\Rightarrow AgNO_3\) dư và dư 0,08-0,066=0,014mol
Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3
Điền Vào Bản Sau
Muối Axit | Tên | Tan | Muối Trung hòa | Tên | Tan |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
Muối axit | Tên | Tan | Muối trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri bicacbonat/ Natri hidrocacbonat | Có tan | CuCl2 | Đồng (II) clorua | Có tan |
CaCl2 | Canxi clorua | Có tan | |||
Na2CO3 | Natri cacbonat | Có tan | |||
CaCO3 | Canxi cacbonat | Không tan | |||
K2SO4 | Kali sunfat | Có tan | |||
Na2S | Natri sunfua | Có tan | |||
FeSO4 | Sắt(II) sunfat | Có tan |
Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3
Điền Vào Bản Sau
Muối Axit | Tên | Tan | Muối Trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri hidrocacbonat | x | Na2CO3 | Natricacbonat | x |
CaCO3 | Canxi cacbonat | ||||
CaCl2 | Canxi clorua | x | |||
K2SO4 | Kali sufat | x |
FeSO4 | Sắt (II) sunfat | x | |||
Na2S | Natri sunfua | x | |||
NH4NO3 | Amoni nitrat | x |
CuCl2 | Đồng (II) clorua | x |
AgNO3+CuCl2-->Cu(NO3)2+AgCl
AlCl3+AgNO3-->Al(NO3)2+AgCl2
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BaSO4+Fe(NO3)3
Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+NaCl
K2CO3+BaCl2-->BaCO3+KCl
a) AgNO3 + CuCl2 -----> CU(NO3)2 + AgCl
2AgNO3+CuCl2 ------> Cu(NO3)2 +2 AgCl