Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
dung lam tao buc
Xem chi tiết
gunny
28 tháng 11 2019 lúc 20:10

tiếng anh là english 

Khách vãng lai đã xóa
ঔђưภทɕ°•๖ۣۜ ♒
28 tháng 11 2019 lúc 20:10

tiếng anh lak english

hok

hk

Khách vãng lai đã xóa
Phước Lộc
28 tháng 11 2019 lúc 20:11

Theo Wikipedia

Tiếng Anh (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (nghe)) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.[4][5] Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt). Tiếng Anh có quan hệ gần gũi với các ngôn ngữ Frisia, nhưng vốn từ vựng đã chịu ảnh hưởng đáng kể từ các ngôn ngữ German khác, cũng như từ tiếng Latinh và các ngôn ngữ Rôman, nhất là tiếng Pháp/Norman.[6]

Tiếng Anh đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Dạng cổ nhất của tiếng Anh – một tập hợp các phương ngữ Anglo-Frisia được mang đến đảo Anh bởi người Anglo-Saxon vào thế kỷ V – được gọi là tiếng Anh cổ. Thời tiếng Anh trung đại bắt đầu vào cuối thế kỷ XI khi người Norman xâm lược Anh; đây là thời kỳ tiếng Anh chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp/Norman.[7] Thời tiếng Anh cận đại bắt đầu vào cuối thế kỷ XV với sự xuất hiện của máy in ép ở Luân Đôn và Kinh Thánh Vua James, theo đó là sự khởi đầu của Great Vowel Shift.[8] Nhờ ảnh hưởng toàn cầu của Đế quốc Anh, tiếng Anh hiện đại lan rộng ra toàn thế giới trong thời gian từ thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XX. Nhờ vào các loại hình truyền thông in ấn và điện tử, cũng như việc Hoa Kỳ nổi lên thành một siêu cường, tiếng Anh trở thành ngôn ngữ dẫn đầu trong giao tiếp quốc tế, là lingua franca ở nhiều khu vực và ở nhiều phạm vi chuyên biệt như khoa học, hàng hải và luật pháp.[9]

Tiếng Anh là bản ngữ lớn thứ ba trên thế giới, sau Quan thoại và tiếng Tây Ban Nha.[10] Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Hoa Kỳ, Canada, Úc, Cộng hòa Ireland và New Zealand, và được nói rộng rãi ở một số khu vực tại Caribe, châu Phi và Nam Á.[11] Đây là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hiệp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Đây là ngôn ngữ German phổ biến nhất, chiếm ít nhất 70% số người nói của ngữ tộc này. Khối từ vựng tiếng Anh rất lớn, và việc xác định gần chính xác số từ cũng là điều không thể.[12][13]

Ngữ pháp tiếng Anh hiện đại là kết quả của sự thay đổi dần dần từ một ngôn ngữ với sự biến tố hình thái đa dạng và cấu trúc câu tự do, thành một ngôn ngữ mang tính phân tích với chỉ một ít biến tố, có cấu trúc SVO cố định và cú pháp phức tạp.[14] Tiếng Anh hiện đại dựa trên trợ động từ và thứ tự từ để diễn đạt hệ thống thì, thể và thức, cũng như sự bị động, nghi vấn và một số trường hợp phủ định. Dù có sự khác biệt đáng chú ý về giọng và phương ngữ theo vùng miền và quốc gia – ở các mặt ngữ âm và âm vị, cũng như từ vựng, ngữ pháp và chính tả – người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.

Khách vãng lai đã xóa
Ko thick hok chi vao de...
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Linh
31 tháng 1 2021 lúc 11:02

one hundred milion

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Phạm Minh Phương
1 tháng 2 2021 lúc 19:37

one hundred million

Khách vãng lai đã xóa
Ko thick hok chi vao de...
31 tháng 1 2021 lúc 11:03

thank

Khách vãng lai đã xóa
truong thi thanh tuyen
Xem chi tiết
kudosinnichi
1 tháng 2 2016 lúc 19:12

bạn có thể nói với mình 

invites you say

IIoOoTÔioOoVẫNIIOlÀlloOo...
1 tháng 2 2016 lúc 18:48

bạn lớp mấy vậy? ^^

Châu Tiểu Phụng
1 tháng 2 2016 lúc 18:53

bạn lớp mấy vậy

phan anh phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
2 tháng 11 2017 lúc 18:03

phan anh phuong

South Central Coast

đún thì k nha

Mãi mãi yêu em
2 tháng 11 2017 lúc 17:59

Viết có dấu đi , khó nhìn quá

Mà đây ko phải là trang học tiếng anh đâu nha

Đọc lại nội quy đi

Phạm Hàn Minh Chương
2 tháng 11 2017 lúc 18:02

Duyên Hải Miền Trung :  Cetral Coast 

Đúng 100%

Nguyễn Minh Vũ
Xem chi tiết
jsbsjendn
26 tháng 4 2018 lúc 20:03

Hỏi con c

Trần Ngọc Mai Anh
26 tháng 4 2018 lúc 20:04

bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn

tran huyen trang
26 tháng 4 2018 lúc 20:06
 Nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị, ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ, kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã, rơi
44feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi,
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy, thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung, quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán, cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgot/ gottencó được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivencho
64gowentgoneđi
65grindgroundgroundnghiền, xay
66growgrewgrownmọc, trồng
67hanghunghungmóc lên,  treo lên
68hearheardheardnghe
69heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
70hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
71hithithitđụng
72hurthurthurtlàm đau
73inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
74inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
75insetinsetinsetdát, ghép
76keepkeptkeptgiữ
77kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
78knitknit/ knittedknit/ knittedđan
79knowknewknownbiết; quen biết
80laylaidlaidđặt; để
81leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
82leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
83learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
84leaveleftleftra đi, để lại
85lendlentlentcho mượn (vay)
86letletletcho phép, để cho
87lielaylainnằm
88lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
89loselostlostlàm mất, mất
90makemademadechế tạo, sản xuất
91meanmeantmeantcó nghĩa là
92meetmetmetgặp mặt
93mislaymislaidmislaidđể lạc mất
94misreadmisreadmisreadđọc sai
95misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
96mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
97misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
98mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
99outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
100outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
101outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
102outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
103outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt quá
104outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
105overcomeovercameovercomekhắc phục
106overeatoverateovereatenăn quá nhiều
107overflyoverflewoverflownbay qua
108overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
109overhearoverheardoverheardnghe trộm
110overlayoverlaidoverlaidphủ lên
111overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
112overrunoverranoverruntràn ngập
113overseeoversawoverseentrông nom
114overshootovershotovershotđi quá đích
115oversleepoversleptoversleptngủ quên
116overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
117overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
118paypaidpaidtrả (tiền)
119proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
120putputputđặt, để
121readreadreadđọc
122rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
123redoredidredonelàm lại
124remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
125rendrentrenttoạc ra, xé
126repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
127resellretoldretoldbán lại
128retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
129rewriterewroterewrittenviết lại
130ridridridgiải thoát
131rideroderiddencưỡi
132ringrangrungrung chuông
133riseroserisenđứng dậy, mọc
134runranrunchạy
135sawsawedsawncưa
136saysaidsaidnói
137seesawseennhìn thấy
138seeksoughtsoughttìm kiếm
139sellsoldsoldbán
140sendsentsentgửi
141sewsewedsewn/sewedmay
142shakeshookshakenlay, lắc
143shearshearedshornxén lông cừu
144shedshedshedrơi, rụng
145shineshoneshonechiếu sáng
146shootshotshotbắn
147showshowedshown/ showedcho xem
148shrinkshrankshrunkco rút
149shutshutshutđóng lại
150singsangsungca hát
151sinksanksunkchìm, lặn
152sitsatsatngồi
153slayslewslainsát hại, giết hại
154sleepsleptsleptngủ
155slideslidslidtrượt, lướt
156slingslungslungném mạnh
157slinkslunkslunklẻn đi
158smellsmeltsmeltngửi
159smitesmotesmittenđập mạnh
160sowsowedsown/ sewedgieo, rải
161speakspokespokennói
162speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
163spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
164spendspentspenttiêu sài
165spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
166spinspun/ spanspunquay sợi
167spitspatspatkhạc nhổ
168spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
169spreadspreadspreadlan truyền
170springsprangsprungnhảy
171standstoodstoodđứng
172stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
173stealstolestolenđánh cắp
174skstuckstuckghim vào, đính
175stingstungstungchâm, chích, đốt
176stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
177strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải
178stridestrodestriddenbước sải
179strikestruckstruckđánh đập
180stringstrungstrunggắn dây vào
181strivestrovestrivencố sức
182swearsworesworntuyên thệ
183sweepsweptsweptquét
184swellswelledswollen/ swelledphồng, sưng
185swimswamswumbơi, lội
186swingswungswungđong đưa
187taketooktakencầm, lấy
188teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
189teartoretornxé, rách
190telltoldtoldkể, bảo
191thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
192throwthrewthrownném, liệng
193thrustthrustthrustthọc, nhấn
19treadtrodtrodden/ trodgiẫm, đạp
195unbendunbentunbentlàm thẳng lại
196undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
197undergounderwentundergonekinh qua
198underlieunderlayunderlainnằm dưới
199underpayundercutundercuttrả lương thấp
200undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
201understandunderstoodunderstoodhiểu
202undertakeundertookundertakenđảm nhận
203underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
204undoundidundonetháo ra
205unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
206unwindunwoundunwoundtháo ra
207upholdupheldupheldủng hộ
208upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
209wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
210waylaywaylaidwaylaidmai phục
211wearworewornmặc
212weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
213wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
214weepweptweptkhóc
215wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
216winwonwonthắng, chiến thắng
217windwoundwoundquấn
218withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
219withholdwithheldwithheldtừ khước
220withstandwithstoodwithstoodcầm cự
221workwrought / workedwrought / workedrèn (sắt)
222wringwrungwrungvặn, siết chặt
223writewrotewrittenviết
 
Luu quang huy
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Chi
27 tháng 3 2020 lúc 20:00

We have big presents.

Khách vãng lai đã xóa
Online
28 tháng 3 2020 lúc 13:57

WE HAVE BIG PRESENTS

Khách vãng lai đã xóa
nguyen tuan tai
28 tháng 3 2020 lúc 14:39

We have big presents.

Khách vãng lai đã xóa
Kiên Vũ Đồng
Xem chi tiết
Nguyễn Đàm Linh
10 tháng 11 2017 lúc 14:56

Kể về hàng xóm bằng tiếng anh hay tiếng việt vậy bạn

Nếu là tiếng anh thì mình giỏi về tiếng anh lắm. Mình sẽ giúp bạn làm. Khoảng bao nhiêu câu vậy bạn ? Bạn gửi tin nhắn cá nhân cho mình, mình sẽ trả lời giùm bạn

Nguyễn Ngọc Thảo	Trang
Xem chi tiết
Trần Bùi Hiếu
20 tháng 9 2021 lúc 17:58

quảng cáo à?

Khách vãng lai đã xóa
i
Xem chi tiết
Lê Anh Tú
25 tháng 12 2016 lúc 9:52

Số đại biểu chỉ nói được tiếng Anh là: 35 – 15 = 20 ( đại biểu)

Số đại biểu chỉ nói được tiếng Nga là: 20 – 15 = 5 ( đại biểu)

Hội nghị có số đại biểu tham dự là:

30 + 20 + 5 + 15 = 70 ( đại biểu)

Đáp số: 70 đại biểu

Băng Dii~
25 tháng 12 2016 lúc 9:56

Giải:
Số lượng cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động cho hội nghị ta mô tả bằng sơ đồ ven. 
Nhìn vào sơ đồ ta có:
Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:
35 – 15 = 20 (người)
Số cán bộ chỉ phiên dịch được tiếng Nga là:
20 - 15 = 5  (người)
Số cán bộ phiên dịch được ban tổ chức huy động là:
5 + 20 + 30 = 55 (người)
Đáp số: 55 người.

vuducdiep
25 tháng 12 2016 lúc 19:54

cau quen cong 15 nguoi nua a nguyen ngoc dat