Những câu hỏi liên quan
Bảo Ank^^
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
1 tháng 4 2022 lúc 13:21

=> The Vietnamese people are very friendly and the weather is warm and sunny.

Bình luận (0)
ngô thi thuc anh
Xem chi tiết
乡☪ɦαทɦ💥☪ɦųα✔
7 tháng 9 2020 lúc 14:56

Rearrange the words to make correct sentences 

1. are / very / the people / sunny / and / the weather / warm / has / and / been / friendly .

=> There people are very friendly and the weather has been sunny and warm .

2. vietnam / of / is / one / the / it / popular / most / tourist attractions / in .

=> It is one of the most popular tourist attactions in Vietnam .

3. will / my family and friends / buy / I / make / some / gift / pottery / a / to / for .

=> I will buy some pottery to make a gift for my family and friends .

Học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
24 tháng 10 2021 lúc 20:16

1, historic

2, sunny

3, spend

4, sourvenirs

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2019 lúc 18:02

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2018 lúc 18:17

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2017 lúc 10:15

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2019 lúc 5:25

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 17:48

Đáán D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop)

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A)

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 17:15

Đáán C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

Bình luận (0)