Số?
a)
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tích | 2 | 4 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 20 |
b)
Số bị chia | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
Số chia | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thương | 1 | 2 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 10 |
cho x thuộc Q và x khác 0 viết x^10 dưới dạng
a) tích của hai lũy thừa trong đó có 1 thừa số là x^7
b) lũy thừa của x^2
c)thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
7. Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đổi.
Nâng cao lớp 4
8. Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần. (n > 0)
9. Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. Ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm đi n lần thì tích bị giảm đi (m x n) lần. (m và n khác 0)
10. Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại.
11. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn.
12. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0.
13. Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5.
bài 8:thừa số,tích,số bị chia,số chia,thương
9 và 2:thừa số 18:tích
1.lập tích
2x3 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
5x1 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
18:số bị chia 2:số chia 9:thương
2.lập thương
20:10 ... ... ... ...
21:7 ... ...
đây là toán lớp 2 à
Cho x thuộc Q và x # 0.Viết x10 dưới dạng:
a)Tích cùa 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7
b)Luỹ thừa của x2
c)Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
Cho x thuộc Q. Viết x10 dưới dạng:
a) tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 thừa số là x7.
b) lũy thừa của x2.
c) thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
a) \(x^{10}=x^3.x^7\)
b) \(\left(x^2\right)^5\)
c) \(x^{12}:x^2\)
\(x^{10}=x^7\cdot x^3\)
\(x^{10}=x^2\cdot x^8\)
\(x^{10}=x^{12}:x^2\)
Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b)Lũy thừa của x^2
c)Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
a) ta có: x10 : x7 = x3
=> tích đó đc viết là: x7 * x3
b) ta có: x2 * 5 = x10
=> lũy thừa của x^2 đc viết là: (x2)5
c) ta có: x12 : x10 = x2
=> thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12 đc viết là: x12 : x2
Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b)Lũy thừa của x^2
c)Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
Cho x thuộc Q và x không bằng 0. Viết x^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có 1 thừa số là x^7
b)Lũy thừa của x^2
c)Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
mik cần lời giải
a) ta có: x10 : x7 = x3
=> tích đó đc viết là: x7 * x3
b) ta có: x2 * 5 = x10
=> lũy thừa của x^2 đc viết là: (x2)5
c) ta có: x12 : x10 = x2
=> thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12 đc viết là: x12 : x2
mk biết kết quả nhưng trình bày ko biết đúng ko?
a) \(x^7\cdot x^3=x^{10}\)
b)\(\left(x^2\right)^5=x^{10}\)
c)\(^{x^{12}:x^2=x^{10}}\)
.......... (biết là số có 1 chữ số khác 0).