từ nào sau đây ko phải từ ghép a ăn cơm b ăn uống c ăn ý d ăn khách
Cho các từ ghép sau hãy phân thành 2 loại : Ghép tổng hợp và ghép phân loại .
Ăn mặc , ăn chơi , ăn bớt ,ăn nhập ,ăn theo , ăn khách ,ăn khớp , ăn ý , ăn diện , ăn tong ,ăn học , ăn ở ,ăn mày , ăn mòn , ăn ngon , ăn quỵt , làm ăn , ăn uống
Ghép TH:ăn mặc ,ăn chơi,ăn bớt,ăn nhập,ăn theo,làm ăn ,ăn uống
Ghép PL:ăn khách, ăn khớp, ăn ý,ăn diện,ăn tong,ăn ở,ăn mày,ăn mòn,ăn ngon,ăn quỵt,
Trong các từ ghép sau đây, từ nào có nghĩa khái quát, từ nào có nghĩa cụ thể?
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mòn, ăn sương, ăn ngon, ăn quịt, ăn rơ, ăn theo.
làm hộ tui nha
thk
+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.
+ Các từ có nghĩa khái quát là: ăn chơi, ăn mặc, ăn học, ăn ở, ăn nằm, ăn nói, ăn diện.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là: ăn bớt, ăn khách, ăn ngon, ăn rơ, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể :
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn ở , ăn mày , ăn mòn , ăn xương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Các bạn giúp mk nha , bạn nào giúp mk cho 2 thick trở lên vì mk có nhiều nick OLM lắm
*Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .
* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .
Những từ có nghĩa khái quát : ăn dơ , ăn chơi , ăn mặc , ăn sương , ăn ngọn , ăn bớt , ăn nằm , ăn diện , ăn nói
Những từ có nghĩa cụ thể : những từ còn lại
Kết hợp nào không phải là một từ?
A. nước uống B. xe hơi C. xe cộ D. ăn cơm
xếp các từ ghép sau theo từ ghép phân loại và tuwf ghép tổng hợp:
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mày, ăn mòn, ăn xương, ăn ngọn, ăn quỵt.
Nhóm từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Cà chua, xe máy
B. Sách vở, quần áo
C. Giày dép, mặt mũi
D. Ăn uống, ngẫm nghĩ
theo mọi người câunaof đúng vậy ạ! mik hok bít
Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau:
ăn chơi,ăn mặc,ăn ở,ăn mày,ăn theo,ăn khách,ăn xổi,ăn học,ăn nằm,ăn quỵt,ăn cắp
Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .
* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .
hok tốt