cho 80g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 10%(D=1,2g/mol). tính C% dd sau phản ứng
Cho 360 gam dd Na2CO3 21,2% (D=1,2g/ml) vào 200 ml dd H2SO4 2,5M (d=1,1) sau phản ứng thu được dd A và khí CO2.
a. Tính thể tích khí CO2 ở đkc.
b. Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của các chất trong dd A.
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{360.21,2\%}{100\%.106}=0,72(mol)\\ n_{H_2SO_4}=2,5.0,2=0,5(mol)\\ PTHH:Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ a,\text {Vì }\dfrac{n_{Na_2CO_3}}{1}>\dfrac{n_{H_2SO_4}}{1} \text {nên }Na_2CO_3\text { dư}\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{H_2SO_4}=0,5(mol)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,5.22,4=11,2(l)\\\)
\(b,A:Na_2SO_4\\ n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,5(mol)\\ m_{dd_{H_2SO_4}}=200.1,1=220(g);V_{dd_{Na_2CO_3}}=\dfrac{360}{1,2}=300(ml)=0,3(l)\\ \Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,5.142}{360+200-0,5.44}.100\%=13,2\%\\ C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,5}{0,3+0,2}=1M\)
cho 16,8g mgco3 vào 200g dd h2so4 c% thu được dd a và v (đktc) để trung hòa lượng axit dư người ta dùng hết 80g naoh 10% thu được dd b
a) viết pthh
b)tính số mol axit phản ứng với naoh , mgco3
c) tính nồng độ % dd axit đã dùng và v khí (đktc)
d) tính nồng độ % các chất trong dd b
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{16,8}{84}=0,2mol\\ a.MgCO_3+H_2SO_4->MgSO_4+H_2O+CO_2\\ 2NaOH+H_2SO_{\text{4 }}->Na_2SO_4+2H_2O\\ b.n_{H_2SO_4dư}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.80.0,1:40=0,1mol\\ n_{H_2SO_4\left(MgCO_3\right)}=0,2mol\\ c.C\%=\dfrac{98.0,3}{200}.100\%=14,7\%\\ V=0,2.22,4=4,48L\\ d.m_{ddsau}=200+16,8-44.0,2+80=288g\\ C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{40.0,1}{288}.100\%=1,39\%\\ C\%_{MgSO_4}=\dfrac{120.0,2}{288}.100\%=8,33\%\)
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{16,8}{84}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,2
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
2 1 1
Vậy có 0,2 mol H2SO4 phản ứng với MgCO3
có 1 mol H2SO4 phản ứng với NaOH
\(m_{H_2SO_4}=1,2.98=117,6\left(g\right)\)
\(c,C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{117,6}{200}.100\%=58,8\%\)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(d,m_{Na_2SO_4}=1.142=142\left(g\right)\)
\(m_{ddNaOH}=\dfrac{80.100}{10}=800\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4dư}=1.98:58,8\%\approx166,67\left(g\right)\)
\(m_{ddNa_2SO_4}=800+166,67=966,67\left(g\right)\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{142}{966,67}.100\%\approx14,69\%\)
Trộn 200g lưu huỳnh trioxit SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% có khối lượng riêng D=1,12g/ml.Tính C% của dd H2SO4 thu đc,biết SO3 tác dụng vs H2O của dd tạo ra H2SO4 theo phản ứng
SO3+H2O--->H2SO4
\(n_{SO_3}=\dfrac{200}{80}=2,5\left(mol\right)\)
mdd H2SO4 17% = 1000.1,12 = 1120 (g)
=> \(m_{H_2SO_4}=\dfrac{1120.17}{100}=190,4\left(g\right)\)
PTHH: SO3 + H2O --> H2SO4
2,5------------>2,5
=> mH2SO4(sau pư) = 2,5.98 + 190,4 = 435,4 (g)
mdd sau pư = 200 + 1120 = 1320 (g)
\(C\%_{dd.H_2SO_4.sau.pư}=\dfrac{435,4}{1320}.100\%=32,985\%\)
Trộn 200ml dd NaOH 1M vào 300 ml dd H2SO4 1,5M thu được dd D.
a. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch D.
b. Tính thể tích dd Ca(OH)2 10% (d=1,2g/mL) để trung hoà dung dịch D.
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,3.1,5=0,45\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2------->0,1--------->0,1
Xét \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,45}{1}\Rightarrow\) \(H_2SO_4\)dư
Trong dung dịch D có:
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,45-0,1=0,35\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,35}{0,5}=0,7M\\CM_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\end{matrix}\right.\)
b
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
0,35<---------0,35
\(V_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,35.74}{1,2}=\dfrac{259}{12}\approx21,58\left(ml\right)\\ \Rightarrow V_{dd.Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{\dfrac{259}{12}.100\%}{10\%}=\dfrac{1295}{6}\approx215,83\left(ml\right)\)
cho 200g SO3 vào 200g đ H2SO4 10%. Tính C% dd sau phản ứng?
giải gấp giúp em với ạ!
\(n_{SO_3}=\dfrac{200}{80}=2,5mol\\ m_{H_2SO_4}=200\cdot0,1=20g\\ SO_3+H_2O->H_2SO_4\\ C\%=\dfrac{20+2,5\cdot98}{200+200}\cdot100\%=66,25\text{%}\)
Hòa tan m gam SO3 vào 500ml dd H2SO4 24,5%(d=1,2g/ml) thu đc dd H2SO4 49%.Tính m
mdung dịch H2SO4 = 500.1,2 =600(g)
=> mH2SO4 = 600.24,5% =147(g)
PTHH : SO3 + H2O -> H2SO4
nSO3 =\(\dfrac{m}{80}\) mol
Theo PTHH => nH2SO4 = m/80 (mol) => mH2SO4 = 1,225m(g)
=> 147 (g)
mdung dịch = m + 600 (g)
Theo bài ra ta có hệ :
\(\dfrac{1,225m+147}{m+600}\).100%=49%
=>m=200g
Cho 4,8g Mg phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 24,5% thu được dd có khối lượng riêng bằng 1,2g/ml.tính:
a/Nồng đọ % của dd sau phản ứng.
b/Nồng độ mol của dd sau phản ứng.
ptpu : Mg+H2SO4 ---> MgSO4 + H2 (1)
a) nMg=4,8/24= 0,2 (mol)
từ (1)=> n h2so4 =n mg = nmg2so4=nh2= 0,2 (mol)
=> mddH2SO4 = 0,2x98/0,245= 80(g)
m dd sau pư= 80+4,8-0,2x2=84,4(g)
m MgSO4= 0,2x(24+96)= 24(g)
=> C%MgSO4=24/84,4x100=28,43%
b) v dung dịch sau pư = 84,4/1,2=70(ml)
CMmgso4= n/v
T Số = 0,2/0,07= 2,86 M
Cho một lượng Sắt (Fe) dư vào 50ml dd H2SO4 phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) và một dd Y
a) tính khối lượng Fe PU
b) tính nồng độ Mol của dd H2SO4 cần dùng
c) tính nồng độ Mol của dd Y, cho rằng V dd sau PU không đổi
cho 200g dd BaCl2 15,6% phản ứng với 150g dd H2So4 có kl riêng 1,2g/ml
a)tính Kl kết tủa thu được
b)tính nồng độ mol cua H2So4 0,5 M đã dùng
c)tính nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng