Số?
a) 2 kg = .?. g 5 kg = .?. g
b) 3000 g = .?. kg 7000 g = .?. kg
c) 1 kg 400 g = .?. g 2500 g = .?. kg .?. g
35 tạ
405 kg
2050 kg
2150 g
1010 g
5005 g
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
Bài 3, trang 24, sgk lớp 5
3. Lớn, bé, bằng ?
2 kg 50 g ... 2500 g
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
6090 kg ... 6 tấn 8 g
1/4 tấn ... 250 kg
*Nêu dùm ạ !
lười vậy bài tập mà cũng không làm
xấu mặt quá bà con ơi
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tan 8 g 1/4 tan=250kg
2050g
13 kg 85 g <. 13 kg 805 g
13085g 13805g
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg
2305
4200
4080
52
1.725
6.528
3.045
12.005
0.064
2305g
4200g
4080g
52g
1,725kg
6,528kg
3,045kg
12,005kg
0,064kg
2,305 kg = 2305g
4,2 kg = 4200g
4,08 kg = 4080g
0,052 kg = 52g
1 kg 725 g = 1,725kg
6528 g = 6,528kg
3 kg 45 g = 3,045kg
12 kg 5 g = 12,005kg
64 g = 0,064 kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 18 yến = ... kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ... kg
b. 430 kg = ... yến
2500 kg = ... tạ
16000 kg = ... tấn
c. 2 kg 326 g = ... g
6 kg 3g = ... g
d. 4008 g = ... kg ... g
9050 = ... tấn ... g
1. > < = ?
2 kg 5 g ..... 2500 g
23 kg 85 g ..... 23 kg 805 g
1/ 4 tấn ...... 250 kg
6090 kg ........ 6 tấn
2. Một ô tô cứ đi 200 km thì tiêu thụ 24 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g
23 kg 85g < 23kg 805 g
1/4 tấn = 250 kg
6090 kg > 6 tấn
Bài 2 :
Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :
50 : 200 x 24 = 6(l xăng)
Đ/s:....
1.
2 kg 5 g < 2500 g
( 2 kg 5 g = 2005 g )
23kg 85 g < 23 kg 805 g
( 23 kg 85 g = 23085 g)
1/4 tấn = 250 kg
( 1/4 tấn = 250 kg)
6090 kg > 6 tấn
( 6 tấn = 6000 kg)
2.
Giải :
200 km gấp 50 km số lần:
200 : 50 = 4 ( lần)
Vậy cần tiêu thụ số lít xăng:
24 : 4 = 6 ( lít)
Đáp số: 6 lít.
><
6 tạ 5 kg ...yến...kg,34kg 2 g ...hg...g, 8 kg 6dag ...hg...g,5 kg 7 g ...dag...g
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
6 tạ 5 kg=...yến...kg,34kg 2 g=...hg...g, 8 kg 6dag=...hg...g,5 kg 7 g=...dag...g
có ai thấy câu hỏi curu tui ko
5 yến 3kg = ....................... kg
2 tấn 85 kg = ............................kg
2 kg 30 g= ................g
5 dag = ....................g
300 tạ = ..................tấn
60 hg= ........................kg
5 tạ 4 kg= ..............kg
3 tấn 5 tạ= ........tạ
3 giờ 10 phút = .............phút
1/3 phút = ...................giây
1/5 thế kỉ = ...............năm
1/4 giờ = .............................. phút
5 thế kỉ= .......................năm
600 năm = .........................thế kỉ
1/2 thể kỉ= .............năm
1/3 ngày= ......................giờ
1/2 phút = .........giây
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
5 yến 3kg= ............kg
2 tấn 85 kg = ..................kg
2 kg 30 g= ...................g
5 dag= ...............g
300 tạ = ........tấn
60 hg= ............kg
5 tạ 4 kg = ..............kg
3 tấn 5 tạ = ............. tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ