có ai có đề tiếng việt lớp 5 ko phải đúng hết nhé mai mn thi môn đó rồi sos
Có ai thi toán tiếng việt lớp 5 rồi ko
nếu thi rồi thi cho mình đề nhé
ĐỀ TOÁN
Đề bài: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5
Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: (M1 - 1 đ)
a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm" viết như sau:
A. 47,480
B. 47,48
C. 47,0480
D. 47,048
b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
Câu 2: (M1 - 1 đ)
a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:
b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
Câu 3: (M2 - 1 đ)
a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ
B. 600 000 đ
C. 240 000 đ
D. 120 000 đ
b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 %
B. 25%
C. 52 %
D. 25 %
Câu 4: (M2 - 1 đ)
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
b)-Tìm 15 % của 320 kg là
A. 320
B. 15
C. 48
D. 32
Câu 5: (M2 - 1 đ)
a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC
b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?
Diện tích hình tam giác MDC là:
Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
>> Tham khảo: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Online
II.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)
a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32
b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)
25: x = 16: 10
210: x = 14,92 - 6,52
Câu 9: (M 3 - 1 đ)
Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 5 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 CD
Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất còn lại?
Câu 10: (M 4 - 1 đ)
Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.
ĐỀ TIẾNG VIỆT
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2018 - 2019
A. Đọc thành tiếng: (5đ)
- Học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn vào khoảng 130 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKI
B. Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)
1. Đọc thầm bài:
Về ngôi nhà đang xây
Chiều đi học về
Chúng em qua ngôi nhà xây dở
Giàn giáo tựa cái lồng che chở
Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây
Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:
Tạm biệt!
Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
Là bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch.
Bầy chim đi ăn về
Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc.
Nắng đứng ngủ quên
Trên những bức tường
Làn gió nào về mang hương
Ủ đầy những rảnh tường chưa trát vữa.
Bao ngôi nhà đã hoàn thành
Đều qua những ngày xây dở.
Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh…
2. Làm bài tập: Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây dở vào thời gian nào?
a. Sáng
b. Trưa
c. Chiều
Câu 2: Công việc thường làm của người thợ nề là:
a. Sửa đường
b. Xây nhà
c. Quét vôi
Câu 3: Cách nghỉ hơi đúng ở dòng thơ “chiều đi học về” là:
a. Chiều/ đi học về
b. Chiều đi/ học về
c. Chiều đi học/ về
Câu 4: Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì?
a. Sự đổi mới hằng ngày trên đất nước ta.
b. Cuộc sống giàu đẹp của đất nước ta.
c. Đất nước ta có nhiều công trình xây dựng.
Câu 5: Trong bài thơ, tác giả đã quan sát bằng những giác quan nào?
a. Thị giác, khứu giác, xúc giác.
b. Thị giác, vị giác, khứu giác.
c. Thị giác, thính giác, khứu giác.
Câu 6: Bộ phận chủ ngữ trong câu “trụ bê tông nhú lên như một mầm cây”
a. Trụ
b. Trụ bê tông
c. Trụ bê tông nhú lên
Câu 7: Có thể điền vào chỗ trống trong câu “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc……..thở ra mùi vôi vữa nồng hăng” bằng quan hệ từ.
a. còn
b. và
c. mà
Câu 8: Từ “tựa” trong “giàn giáo tựa cái lồng” và từ “tựa” trong “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc” là những từ:
a. Cùng nghĩa
b. Nhiều nghĩa
c. Đồng âm
Câu 9: Tìm 1 hình ảnh so sánh và 1 hình ảnh nhân hóa trong bài thơ.
C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: (10 điểm)
1. CHÍNH TẢ (5 điểm) GV đọc cho học sinh nghe - viết.
Bài viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo
(Viết từ Y Hoa ……đến hết bài)
2. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Tả con đường quen thuộc từ nhà em đến trường.
Đề 2: Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) của em.
Đề mỗi năm một khác em ơi.Anh có mấy đứa em thi nhiều nên nó thấy đề mỗi năm một khác.Anh cũng từng thi nên mới biết
mn ơi ai thi hok kì 2 hay có đề thi môn toán tiếng anh tiếng việt lớp 5 cho mik nhé
^_^*((()))))*
Ai còn có đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7 ko nhậ cho mk xin với. Mai mk thi rồi.
Ai nhanh mk cho 1 tick nha
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
Có ai đã thi giữa kì 2 lớp 4 ̣ môn tiếng Việt rồi thì cho mik xin đề dzới
trọng tâm của môn tiếng Việt giữa kì 2 lớp là j ạ ?
Có ai có đề thi ĐỊA LÝ lớp 6 cuối học kì II không. Nếu có thì cho mk xin đi. Phải cho đúng hết nha, có đáp án thì càng tốt. Ai nhanh và đúng đề cuối học kì II mk cho 3tk nha.
Nhanh lên, Thứ BA ngày mai mk thi rồi. Vì không có môn ĐỊA LÝ nên mk chọn môn Toán nha!
mk thi r, nhung khac truong nen chac de ko giong dau
Bạn cứ viết đề ra cho mk xem đi. Chắc trúng vài câu đó.
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
ai có đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt ko để mik cho thằng em nó on mik xin đề hoặc link cũng đc THANKS
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 26, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm)
a. Đọc thầm bài: Phong cảnh đền Hùng - SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 68.
Phong cảnh đền Hùng
Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa. Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa.
Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh xanh. Đứng ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh Ba Vì vòi vọi, nơi Mị Nương – con gái vua Hùng Vương thứ 18 – theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Phía xa xa là núi Sóc Sơn, nơi in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng, người có công giúp Hùng Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược. Trước mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giữa ba dòng sông lớn tháng năm mải miết đắp bồi phù sa cho đồng bằng xanh mát.
Trước đền Thượng có một cột đá cao đến năm gang, rộng khoảng ba tấc. Theo ngọc phả, trước khi dời đô về Phong Khê, An Dương Vương đã dựng mốc đá đó, thề với các vua Hùng giữ vững giang sơn. Lần theo lối cũ đến lưng chừng núi có đền Trung thờ 18 chi vua Hùng. Những cành hoa đại cổ thụ tỏa hương thơm, những gốc thông già hàng năm, sáu thế kỉ che mát cho con cháu về thăm đất Tổ. Đi dần xuống là đền Hạ, chùa Thiên Quang và cuối cùng là đền Giếng, nơi có giếng Ngọc trong xanh, ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.
Theo Đoàn Minh Tuấn
b. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: (1,0đ) Đền Thượng nằm trên đỉnh núi nào?
a. Ba Vì.
b. Nghĩa Lĩnh.
c. Sóc Sơn.
d. Phong Khê.
Câu 2: (1,0đ) Đền Hùng nằm ở tỉnh nào?
a. Phú Thọ.
b. Phúc Thọ.
c. Hà Nội.
d. Hà Tây
Câu 3: (0,5đ) Bài văn gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước nào của dân tộc?
a. Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.
b. An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bánh giầy.
c. Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, An Dương Vương, Bánh chưng bánh giầy.
d. Sơn Tinh Thủy Tinh, Thánh Gióng, An Dương Vương, Sự tích trăm trứng.
Câu 4: (1,0đ) Ngày nào là ngày giỗ Tổ?
a. Ngày mùng mười tháng ba dương lịch hằng năm.
b. Ngày mùng mười tháng ba âm lịch hằng năm.
c. Ngày mùng ba tháng mười dương lịch hằng năm.
d. Ngày mùng ba tháng mười âm lịch hằng năm.
Câu 5: (1,0đ) Hai câu: ”Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.” liên kết với nhau bằng cách nào?
a. Lặp từ ngữ.
b. Thay thế từ ngữ.
c. Dùng từ ngữ nối.
d. Dùng quan hệ từ.
Câu 6: (0,5đ) Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn?
a. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
b. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
c. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ.
d. Miêu tả phong cảnh đẹp của đền Hùng và vùng đất Tổ.
Câu 7: (0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, ra xa.
b. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, Sóc Sơn, cuồn cuộn, xa xa.
c. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, đồng bằng, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn.
d. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa.
Câu 8: (0,5đ) Dấu phẩy trong câu “Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
b. Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính của câu.
c. Ngăn cách các trạng ngữ trong câu.
d. Ngăn cách các bộ phận có cùng chức vụ trong câu.
Câu 9: (1,0đ) Viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ “Vì – nên”?
Viết câu của em:………………………..
II - Phần viết:
1 . Chính tả: (Nghe – viết)
Bài viết: (2 điểm) Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (SGK Tập 2 trang 83)
(Viết đoạn: Hội thi bắt đầu ….. đến và bắt đầu thổi cơm.)
2. Tập làm văn: (8 điểm) Chọn một trong hai đề sau:
2.1/ Em hãy tả một cây hoa mà em thích.
2.2/ Em hãy tả cái đồng hồ báo thức.
Bạn có cần Đáp án luôn ko?
Cho và nhận
Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
Khi thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt. Cô không đưa tôi đến bệnh viện, mà dẫn tôi đến bác sĩ nhãn khoa riêng của cô. Ít hôm sau, như với một người bạn, cô đưa cho tôi một cặp kính.
- Em không thể nhận được! Em không có tiền trả đâu thưa cô!
- Tôi nói, cảm thấy ngượng ngùng vì nhà mình nghèo.
Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe. Chuyện kể rằng: “Hồi cô còn nhỏ, một người hàng xóm đã mua kính cho cô. Bà ấy bảo, một ngày kia cô sẽ trả cho cặp kính đó bằng cách tặng cho một cô bé khác. Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra đời”. Thế rồi, cô nói với tôi những lời nồng hậu nhất, mà chưa ai khác từng nói với tôi: “Một ngày nào đó, em sẽ mua kính cho một cô bé khác”.
Cô nhìn tôi như một người cho. Cô làm cho tôi thành người có trách nhiệm. Cô tin tôi có thể có một cái gì để trao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như thành viên của cùng một thế giới mà cô đang sống. Tôi bước ra khỏi phòng, tay giữ chặt kính trong tay, không phải như kẻ vừa được nhận món quà, mà như người chuyển tiếp món quà cho người khác với tấm lòng tận tụy.
(Xuân Lương)
Câu 1: Vì sao cô giáo lại dẫn bạn học sinh đi khám mắt? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Vì bạn ấy bị đau mắt.
b. Vì bạn ấy không có tiền
c. Vì bạn ấy không biết chỗ khám mắt.
d. Vì cô đã thấy bạn ấy cầm sách đọc một cách không bình thường.
Câu 2: Cô giáo đã làm gì để bạn học sinh vui vẻ nhận kính? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Nói rằng đó là cặp kính rẻ tiền, không đáng là bao nên bạn không phải bận tâm.
b. Nói rằng có ai đó nhờ cô mua tặng bạn.
c. Kể cho bạn nghe một câu chuyện để bạn hiểu rằng bạn không phải là người được nhận quà mà chỉ là người chuyền tiếp món quà cho người khác.
d. Vì lời ngọt ngào, dễ thương của cô.
Câu 3: Việc làm đó chứng tỏ cô là người thế nào? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Cô là người quan tâm đến học sinh.
b. Cô rất giỏi về y học.
c. Cô muốn mọi người biết mình là người có lòng tốt.
d. Nói rằng cô muốn tặng em làm kỉ niệm.
Câu 4: Việc cô thuyết phục bạn học sinh nhận kính của mình cho thấy cô là người thế nào? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Cô là người thường dùng phần thưởng để khuyến khích học sinh.
b. Cô là người hiểu rất rõ ý nghĩa của việc cho và nhận.
c. Cô là người luôn sống vì người khác.
d. Cô là người biết làm cho người khác vui lòng.
Câu 5: Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (0.5 điểm)
Viết câu trả lời của em:………………………
Câu 6: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng “công” có nghĩa là của chung, của nhà nước ?
a. công minh
b. công nhân
c. công cộng
d. công lí
Câu 7: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
“Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.” (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. đơn giản
b. đơn điệu
c. đơn sơ
d. đơn thuần
Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép: (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
b. Khi thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt.
c. Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.
d. Bà ấy bảo, một ngày kia cô sẽ trả cho cặp kính đó bằng cách tặng cho một cô bé khác.
Câu 9: Xác định các thành phần trong câu sau: (0.5 điểm)
“Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra đời.”
Trạng ngữ:
Chủ ngữ:
Câu 10: Viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ tăng tiến? (0.5 điểm)
Viết câu của em:…………………..
B. Phần viết
1. Chính tả: (Nghe – viết) bài Bà cụ bán hàng nước chè SGK Tập 2 trang 102 (2 điểm)
2. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy tả một cây gần gũi mà em yêu thích hay có nhiều kỉ niệm nhất. (2 điểm)
anh chị nào còn đề thi Tiếng Anh ko tại ngày mai là em thi tiếng anh học kì I rồi .
Vì thế nên các bạn,các anh chị nào có đề thi Tiếng Anh lớp 5 nào thì hãy đăng lên giúp mik nhé!
AI cho EM XIN CÁI ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN LỌC LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH?
Mọi người giúp em nhé mai em thi rồi
Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo
2. a. English b. Play c. science d. history
3. a. have b. share c. with d. study
4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear b. I see c. You'll see d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in b. with c. about d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off b. wear on c. put off d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in b. On c. at d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share b. help c. put on d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding b. surround c. Surrounded d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play b. have c. do d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding b. international c. creative d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What b. When c. What time d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess b. do judo
c. study vocabulary d. play music
14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________
a. Yes, I do b. Yes, we do
c. Yes, I am d. a & b are correct
15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don't live d. a & c are correct
IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)
Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?
Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.
Mr Green: Why were you nervous?
Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.
Mr Green:Are they friendly to you?
Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.
Mr Green:What subjects did you have today?
Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.
Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.
Tom: I won't . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first?
.........................................................................................................
2. What are Tom's teachers and friends ?
......................................................................................................
3. What is his favourite subject?
......................................................................................................
4. What club does he want to join?
......................................................................................................
5. Is Tom having a nice first week at his new school?
......................................................................................................
V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)
My name/ Quan. I/ eleven/ years old.
I/ a student. I/ grade 6.
I/ Nguyen Du secondary school.
It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.
It / over 2,700 students.
It / big buildings / two big playgrounds.
We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.
School/ we / learn / about 14 subjects.
We / wear / uniform / school / everyday.
I / / English / maths / best.
At break time, I / play games / chat/ friends.
I / my homework/ watch TV/ after school.
Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới
I (1,0 point) 1b 2d 3a 4c 5d
0,2 for each correct answer
II (1,0 points) 1d 2b 3c 4a 5a
0,2 for each correct answer
III (3,0 points)
1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c
9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b
0,2 for each correct answer
IV (2,5 points)
1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him.
3. His favourite subject is computer studies.
4. He wants to join the judo club.
5. Yes, he is.
0,5 for each correct answer
V (2,5 points)
My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).
I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).
2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How
2. A. live B. five C. six D. fourteen
3. A. am B. is C. open D. are
4. A. How B. name C. What D. Where
5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1. ______ morning, Miss Hoa!
A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks
2. How are you? I'm ______.
A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you
3. How old ______ ?
A. are your B. is you C. do you D. are you
4. What's ______ name? – I'm Lan.
A. he B. my C. you D. your
5. I ______ eleven years old.
A. am B. is C. are D. Φ
6. ____ do you live? – In Hai Duong.
A. How B. Where C. What D. When
7. Come ______ and sit _______.
A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in
8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."
A. What's your name C. What's that
B. How are you D. How do you spell your name
9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."
A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am
10. I live ______ Ho Chi Minh City.
A. in B. on C. at D. to
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: | 1. _______________________________? My name is Rose. 2. _______________________________? R-O-S-E, Rose. 3. ________________________________? I am ten years old. 4. ________________________________? I live in Ha Noi. Thank you. Goodbye, Rose. 5. __________, Miss Hoa. |
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)
A | B | ANSWER |
1. Good morning, Lan. 2. My name is Ha. 3. Hello, Miss Hoa. This is Thu 4. I’m twelve years old. And you? 5. How are you? | A. I’m eleven. B. Hello, Thu. C. Fine, thanks. D. Hi, Ha. I’m Tam E. Good morning, Mai. | 1………… 2………… 3………… 4………… 5………… |
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)
______ Hello Ba. How old are you?
______ I live on Tran Phu street. And you?
______ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
______ Where do you live?
______ I live on Quang Trung street.
Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. Goodbye
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B
1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau
____2__ Hello Ba. How old are you?
___5___ I live on Tran Phu street. And you?
____3__ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
___4___ Where do you live?
____6__ I live on Quang Trung street.
Đ
THI KH O S
Á
T H C SINH GI I
ỀẢỌỎ
M
Ô
N : Ti ng Anh L p 6
ếớ
II Choose the word whose
underlined
part is pronounced differently from the others in
each group.
1. A. g
ar
den
B. y
ar
d
C. m
ar
ket
D. w
ar
m
2. A. aer
o
bics
B. carr
o
t
C. lem
o
nade
D. c
o
rrect
3. A. arm
ch
air
B. sandwi
ch
C.
ch
ocolate
D. s
ch
ool
4. A. a
h
ead
B. w
h
ite
C. be
h
ind
D.
h
ungry
5. A. stad
i
um
B. acc
i
dent
C. f
i
nally
D. an
i
mal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the
following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything
B. nothing
C. something
D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes
B. to go
C. going
D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit
B. am going to visit
C. am visiting
D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful
B. How beautifully
C. How beautiful
D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little
B. little
C. few
D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly
B. go fast
C. slow down
D. run out
7. What’s___________ lunch? There is some rice and some meat.
A. for
B. in
C. to
D. at
8. Is there anything to drink?
~ I’m___________.
A. hungry
B. tired
C. thirsty
D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at
B. at/ for
C. at/ after
D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat
B. fruit
C. fish
D. vegetables
11. ___________ do people need more food?
~ Because there are more people.
A. What
B. Why
C. Where
D. How
12. Where is your mother?
~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks
B. cooking
C. cooked
D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth?
~ Three times a day.
A. many
B. much
C. usually
D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run
B. Not run
C. No running
D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry
B. thirsty
C. happy
D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best
B. good
C. better
D. well
17. What is your favorite food?
~____________
A. My favorite food is orange juice.
C. I coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food.
D. I chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are
B. don’t
C. are never
D. never
19. ___________ are you going to stay here?
~ For a week.
A. How often
B. How long
C. How many
D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does
B.
wants
C. cooks
D. makes
IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each
sentence by choosing the letter (A or B, C, D).
1. Ba
often
does
his
homeworks
in
the evening.
A B C D
2. I don’t
have
some
apples
but
I have
some
bananas.
A B C D
3.
Would
you
any
tea?
~
Yes, please
.
A B C D
4.
That’s
my sister
over there
. She
stands
next to
the
window.
A B C D
5.
There
aren’t
any trees
in the left
of
Lan’s
house.
A B C D
V. Complete the following sentences with an appropriate form of the word in BLOCK
CAPITALS.
1. Lan’s classroom is on the ___________ floor.
TWO
2. Mai speaks English
___________
than me.
WELL
3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure.
LONG
4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam
.
BEAUTY
5. I’m Vietnamese. What’s your___________?
NATION
VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.
1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.
2. There is an English examination ___________ Friday, 11
th
December.
3. Many Asian animals are ___________ danger.
4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.
5. Nam is the strongest ___________ the three boys.
VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap.
I live in a house near the sea. It is (1)________old house, about 100 years old and
(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen
is (4)________the ground and there is a living room where there is a lovely old fire place. There
is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and
summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a
lot of visitors. My friends often stay with (9)________.
I love my house for (10)________reasons. Maybe I fresh air here.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it’s
B. it
C. there’s
D. they’re
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. in
C. on
D. next to
5.
A. in
B. besides
C. next
D. in front of
6.
A. go
B. goes
C. going
D. in goes
7.
A. there is
B. there are
C. they are
D. those are
8.
A. for
B. of
C. on
D. with
9.
A. me
B. I
C. my
D. I’m
10.
A. much
B. a little
C. many
D. a lot
VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.
Viet Nam is in the South East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and
beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the
Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South East
Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and
flows (7)________ the sea. Phanxipang is the (8)________mountain in Viet Nam. It’s 3,143
meters (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches such as Sam Son, Do
Son, Nha Trang, Vung Tau.
XI. Read the following passage and answer the questions.
Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and
Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her
brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an
apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment
in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they
can’t drive.
1.
How old is Lan?
_________________________________________
2.
How many people are there in her family?
_________________________________________
3.
What color are her eyes?
_________________________________________
4.
Is there a computer and a TV in Lan’s room?
_________________________________________
5. Do her parents have a car? Why? Why not?
_________________________________________
X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before.
1. Does Phong’s school have forty classrooms? Are ________________?
2. How much does a box of chocolate cost? What _____________________?
3. Does your father cycle to work? Does your father get ____________?
4. She has long hair. Her ___________________.
5. Nobody in our class is more intelligent than Mai. Mai _________________.
XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.
1.
Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?
__________________________________
2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.
__________________________________
3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.
__________________________________
4. Minh/ leave/ house/ half past six.
__________________________________
5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
__________________________________
XI Write a passage (80 100 words) about what you often do in four seasons.
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________
đè dài lắm
hok tốt
Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh lớp 6
1. Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình mớiĐáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũĐáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 61. Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình mới
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo
2. a. English b. Play c. science d. history
3. a. have b. share c. with d. study
4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear b. I see c. You'll see d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in b. with c. about d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off b. wear on c. put off d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in b. On c. at d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share b. help c. put on d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding b. surround c. Surrounded d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play b. have c. do d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding b. international c. creative d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What b. When c. What time d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess b. do judo
c. study vocabulary d. play music
14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________
a. Yes, I do b. Yes, we do
c. Yes, I am d. a & b are correct
15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don't live d. a & c are correct
IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)
Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?
Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.
Mr Green: Why were you nervous?
Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.
Mr Green:Are they friendly to you?
Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.
Mr Green:What subjects did you have today?
Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.
Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.
Tom: I won't . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first?
.........................................................................................................
2. What are Tom's teachers and friends ?
......................................................................................................
3. What is his favourite subject?
......................................................................................................
4. What club does he want to join?
......................................................................................................
5. Is Tom having a nice first week at his new school?
......................................................................................................
V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)
My name/ Quan. I/ eleven/ years old.
I/ a student. I/ grade 6.
I/ Nguyen Du secondary school.
It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.
It / over 2,700 students.
It / big buildings / two big playgrounds.
We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.
School/ we / learn / about 14 subjects.
We / wear / uniform / school / everyday.
I / / English / maths / best.
At break time, I / play games / chat/ friends.
I / my homework/ watch TV/ after school.
dài cực
hok tốt
đề hay thì k