Tìm từ ghép có từ hùng theo nghĩa của từ anh hùng
Tìm 5 từ ghép có tiếng anh, 5 từ ghép có tiếng hùng theo nghĩa của từng tiếng trong từ anh hùng.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo Nha Bạn
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tìm 5 từ ghép có tiếng "anh", 5 từ ghép có tiếng "hùng" theo nghĩa của từng tiếng trong từ "anh hùng"
Giúp mik nha!! :3
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tìm các từ, cụm từ ghép với từ anh hùng để tạo thành các cụm từ từ có nghĩa
............... anh hùng
anh hùng .................
................... anh hùng
cho từ anh hùng hãy tạo 4 từ ghép có tiếng anh 4 từ ghép có tiếng hùng
4 từ ghép có tiếng anh: anh văn, anh tài, anh em, anh đào, bồ công anh, anh minh,....
4 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hào hùng, anh hùng, hùng hổ, vua Hùng, Hùng Vương,.....
Đọc câu sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
người việt nam ta - con cháu vua hùng _ khi nhắc đến nguồn gốc của mik , thường xưng là con rồng cháu tiên
A, các từ nguồn gốc , con cháu ruột thuộc kiểu cấu tạo gì
B, tìm những từ đồng nghĩa với nguồn gốc trong câu
C, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà...
A, Truyền thuyết
B,cội nguồn, gốc gác, gốc rễ, . . .
C,Chú cháu,bố mẹ, cậu gì, . . .
A, Từ ghép
B, cội nguồn, gốc rễ, gốc gác,....
C, cậu mợ, cô dì, chú bác,..
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
Từ “kén”trong câu sau: “Có một anh chàng tìm thấy một cái kén bướm.” và “Vua Hùng quyết định kén rể cho Mị Nương” có quan hệ gì ?
a.Hai từ đồng nghĩa c.Hai từ đồng âm
b.Một từ nhiều nghĩa d.Hai từ trái nghĩa