Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 9km 364m = ………………km b) 16kg 536g =..……………kg | c) 2 phút 30 giây = ………….phút d) 45 cm 7 mm = ……………cm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9km 364m = ..................km
b) 16kg 536g =.................kg
c) 2 phút 30 giây = ................phút
d) 45 cm 7 mm = ..................cm
Bài 3: Tìm x
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12
a , 9364 km
b , 16536 kg
c , 150 phút
d , 45,7 cm
a) 9km 364m = 9,364km
b) 16kg 536g = 16,536kg
c) 2 phút 30 giây = 2,5 phút
d) 45 cm 7 mm = 45,7 cm
Bài 3:
a) x : 4,7 = 12,8
<=> x = 12,8 x 4,7
<=> x = 60,16
b) X x 7,5 = 12
<=> X = 12 : 7,5
<=> X = 1,6
Bài 3 :
x = 12,8 . 4,7
x =
x = 12 : 7,5
x =
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 165 phút = ..........giờ b. 15kg 264g =............kg
c. 7m^3 472cm^3 =...............cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =..................m^2
A, 2,75
B, 15,264
C, 7000472
D, 3,045
a. 165 phút = 2,75 giờ b. 15kg 264g =7000472kg
c. 7m^3 472cm^3 =15,264cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =3,045m^2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
9km 364m =bao nhiêu km 16 kg 536 g =bao nhiêu kg 2 phút 30 giây =bao nhiêu phút 45 cm 7mm =bao nhiêu cm
9km 364m = 9,364km
16kg 536g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
\(9km364m=9,364km\)
\(16kg536g=16,536kg\)
2 phút 30 giây = 2,5 phút
\(45cm7mm=45,7cm\)
#DatNe
9km 364m = 9,364km
16kg 536 g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
K mình nha chúc bạn học tốt
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 phút 45 giây = ....phút
1 phút 30 giây = ...phút
1 phút 6 giây = ...phút
2 phút 45 giây = 2,75 phút
1 phút 30 giây = 1,5 phút
1 phút 6 giây = 1,5 phút
Trả lời:
2 phút 45 giây = 2,75 giây
1 phút 30 giây = 1.5 giây
1 phút 6 giây = 1,1 giây
Chúc bạn học tốt.
Nhớ k cho mik nha.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km