Những câu hỏi liên quan
Trần Đức An
Xem chi tiết
hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 17:15

Câu 1 :

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước có đặt sẵn quỳ tím

- mẫu thử nào không tan là FeO

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa đỏ là P2O5

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2

- mẫu thử tan là  NaNO3

Bình luận (0)
hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 17:19

Câu 2 : 

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

H2S : Axit sunfuhidric

Oxit : 

BaO : Bari oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Muối : 

BaCO3 : Bari cacbonat

MgS:  Magie sunfua

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Lộc
8 tháng 5 2021 lúc 17:16

Câu 1 :

- Lấy mỗi chất một ít lm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Nhúng quỳ tím và quỳ tím ẩm lần lượt vào các chất

 +, Chất hóa đỏ quỳ là P2O5

 +, Chất hóa xanh là Ba(OH)2

 +, Hai chất còn lại ko màu là feo nano3

- Cho NaOH vào 2 chất còn lại

 +, Chất tạo kết tủa xanh trắng rồi hóa nâu đỏ là feo

 +, chất còn lại là nano3

Câu 3 :

a, Fe2o3 + 3h2 -> 2fe + 3h2o

nFe = 0,3 mol

- Theo PTHH => nH2 = 0,45 mol

=> Vh2 = 10,08l

b, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

- Theo PTHH : nHCl = 2nFe = 0,6 mol

=> mHCl = 21,9g

 

Bình luận (0)
rimuru tempest
Xem chi tiết
Phan Đức An
9 tháng 9 2023 lúc 8:49

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

Bình luận (0)
乇尺尺のレ
9 tháng 9 2023 lúc 22:04

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

Bình luận (0)
ThenTudangiu
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
29 tháng 8 2021 lúc 15:15

Những bài này chỉ là dạng cực kì cơ bản, bạn nên xem lại kiến thức đã học và tự làm nhé :))

Bình luận (0)
Vũ Thị Diệu Linh
Xem chi tiết
hnamyuh
11 tháng 5 2021 lúc 10:34

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Bình luận (0)
Nguyễn Nho Bảo Trí
11 tháng 5 2021 lúc 10:51

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Mochi _sama
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
3 tháng 5 2022 lúc 1:06
CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

Bình luận (0)
huỳnh long nhật
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 5 2022 lúc 11:59
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

Bình luận (0)
Mitt Chuche
Xem chi tiết
lương bảo gia
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
15 tháng 5 2023 lúc 23:39

\(axit\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ bazơ\\ Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\\ oxit.bazơ\\ Na_2O:natrioxit\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ oxit.axit\\ P_2O_5:điphotphopentaoxit\\ SO_2:lưu.huỳnhđioxit\\ muối\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ ZnCl_2:kẽmclorua\\ \)

Bình luận (0)
HNĐH
Xem chi tiết
hnamyuh
5 tháng 5 2021 lúc 20:20

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

Bình luận (0)