Trái nghĩa với từ nhọc nhằn là gì
Ai biết chỉ mình với nha
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
Nhọc nhằn có nghĩa là 1 công việc khó khăn, vất vả, mệt mỏi... Nên trái nghĩa với từ nhọc nhằn là nhàn hạ.
tìm từ trái nghĩa với nhọc nhằn .Rồi đặt 2 câu
Trái nghĩa với nhọc nhằn là lười biếng.
Còn câu thì bn tự đặt nha
Tìm từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn .Đặt hai câu
nhanh giúp mik nhé
ez rảnh rỗi
Xin ks
từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn là từ an nhàn còn đật câu thì bạn tự đặt đi nha
trái nghĩa từ nhọc nhằn là: sung sướng
đặt câu: VD1: Bn Nam sung sướng nhảy cẫng lên khi đc điểm 10.
VD2: Tôi sung sướng khi đc cô tin tưởng giao cho làm lp trưởng.
k mk nha~ kb nữa nha.
Đồng nghĩa với từ " nhọc nhằn" là gì:
nhanh tick
"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (Cdao)
Đồng nghĩa với từ " nhọc nhằn" là :
khó nhọc, vất vả
chúc bn hk tốt~
mk nhé !
Tìm một thành ngữ có từ nắng, mưa với nghĩa là một nỗi nhọc nhằn
1. Năm nắng mười mưa
2. Chẵn mưa, thừa nắng
trái nghĩa với từ tha thướt là gì? GIÚP MÌNH NHA!
thướt tha hay tha thướt hả bn
Tìm từ trái nghĩa với từ "Hòa bình" . Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Ai giúp mình với !!!! Tik đúng cho 3 bạn trả lời đầu tiên nha, mình hông biết đặt câu!
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh
Em yêu hòa bình
Em ghét chiến tranh
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,.....
Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:
Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
*Chăm chỉ:
- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.
- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
*Dũng cảm;
- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.
- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.