câu 1 phân tử hợp chất A gồm 3 nguyên tử potassium và 1 nguyên tử phosphours và 4 nguyên tử oxygen
a) em hãy viết công thức hóa học của hợp chất A
b) cho biết h là nguyên tử của các nguyên tố trong A
câu 1 công thức hóa học của nguyên tố A với O là A2O ; công thức hóa học của nguyên tố B với H là BH2. Tìm công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố A và B
Câu 2 trong 1 hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố OXI .Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R .Biết hợp chất này nặng hơn phân tử Hidro 71 lần
(cho biết H=1;C=12;O=16;P=31;S=32;Ca=40;Fe=56;Cu=64)
Một hợp chất (A) có công thức hóa học gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxygen và phân tử khối của hợp chất đó nặng bằng khối lượng của 1 nguyên tử copper. Biết M của Cu=64, O=16. Hãy tìm nguyên tử khối của X?
Gọi: CTHH của A là : \(XO_2\)
\(M_A=M_{Cu}=64\left(dvc\right)\)
\(\Rightarrow X+16\cdot2=64\)
\(\Rightarrow X=32\)
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC a) Tính nguyên tử khối của X b) Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c) Viết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố vừa tìm được.
a)
$PTK = 2X + 16 = 62(đvC) \Rightarrow X = 23$
b) X là nguyên tố Natri, KHHH : Na
c) CTHH là : $Na_2O$
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 4 :
a)
$M_{hợp\ chất} = 22M_{H_2} = 22.2 = 44(g/mol)$
b)
$M_{hợp\ chất} = X + 16.2 = 22.2 = 44 \Rightarrow X = 12(Cacbon)$
KHHH : C
Câu 3 :
Với dạng bài này, phương pháp làm là :
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
- Tổng số hạt = 2p + n
Tổng số hạt mang điện là : 2p
Tổng số hạt không mang điện là : n
Từ số lập hệ phương trình, tìm được p và n
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O |
|
|
|
|
Muối ăn | 1Na, 1Cl |
|
|
|
|
Đường mía | 12C, 22H, 11O |
|
|
|
|
Nước oxi già | 2H, 2O |
|
|
|
|
Vôi sống | 1Ca, 1O |
|
|
|
|
Khí ozon | 3O |
|
|
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O |
|
|
|
|
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O |
|
|
|
|
Khí amoniac | 1N, 3H |
|
|
|
|
Khí cacbonic | 1C, 2O |
|
|
|
|
Khí clo | 2Cl |
|
|
|
|
Photpho | 1P |
|
|
|
|
Sắt | 1Fe |
|
|
|
|
Khí oxi | 2O |
|
|
|
|
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O | \(H_2O\) | 18 |
| x |
Muối ăn | 1Na, 1Cl | NaCl | 58,5 |
| x |
Đường mía | 12C, 22H, 11O | \(C_{12}H_{22}O_{11}\) | 342 |
| x |
Nước oxi già | 2H, 2O | \(H_2O_2\) | 34 |
| x |
Vôi sống | 1Ca, 1O | CaO | 56 |
| x |
Khí ozon | 3O | \(O_3\) | 48 | x
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O | CaCO3 | 100 |
| x |
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O | CaSO4 | 136 |
| x |
Khí amoniac | 1N, 3H | NH3 | 17 |
| x |
Khí cacbonic | 1C, 2O | CO2 | 44 |
| x |
Khí clo | 2Cl | Cl2 | 71 | x |
|
Photpho | 1P | P | 31 | x |
|
Sắt | 1Fe | Fe | 56 | x |
|
Khí oxi | 2O | O2 | 32 (đơn chất) |
. Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. (Cho O =16,C=12 ; H =1)
a/ Tính phân tử khối của hợp chất.
b/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c/ Lập công thức hóa học của hợp chất.
\(a,PTK_{HC}=NTK_{O}=16(đvC)\\ b,PTK_{HC}=NTK_{X}+4NTK_{H}=16(đvC)\\ \Rightarrow NTK_{X}=16-4=12(đvC)\\ \text {Vậy x là Cacbon (C)}\\ c,CTHH_{HC}:CH_4\)
phân tử hợp chất B gồm 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi. Tính phân tử khối của hợp chất B, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y. Viết Công thức hóa học của B
Ta có: XH4 = 16
=> X + 4 = 16
=> X = 12
Vậy X là Cacbon (C)
CTHH của B: CH4
Ta có phân tử khối của hợp chất là:
`M_Y +4.1=16`
`M_Y = 16-4=12`. Mà `12` là nguyên tử khối của cacbon (`C`)
`=> Y` là nguyên tố cacbon (`C`). Công thức hoá học của `B` là `CH_4`.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử canxi 1,55 lần a. tính phân tử khối của hợp chất ? b. Tính nguyên tử khối của X cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Viết công thức hóa học của hợp chất?
a. Gọi CTHH là: X2O
Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X_2O}{Ca}}=\dfrac{M_{X_2O}}{M_{Ca}}=\dfrac{M_{X_2O}}{40}=1,55\left(lần\right)\)
\(\Leftrightarrow PTK_{X_2O}=M_{X_2O}=62\left(đvC\right)\)
b. Ta có: \(PTK_{X_2O}=NTK_X.2+16=62\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow NTK_X=23\left(đvC\right)\)
Vậy X là natri (Na)
Vậy CTHH của hợp chất là: Na2O
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử cacbon liên kết với 2 nguyên tử X và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X c) Viết công thức hóa học của hợp