Sos Tỉ lệ bản đồ 1:500 1:10000 1:20000 Độ dài trên bản đồ 2dm 15cm 8mm Độ dài thật......dm .........cm ............mm
Viết số thích hợp và chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | ...cm | ...mm | ...dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
Viết số thích hợp và chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | ...cm | ...mm | ...dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
viết số thích hợp vào chỗ chấm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...dm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ dài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...cm
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ đài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...mm
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...km
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
a. Tỉ lệ bản đồ: 1:10000
Độ dài thật: 5km
Độ dài trên bản đồ: ?
b. Tỉ lệ bản đồ: 1: 5000
Độ dài thực tế:?
Độ dài trên bản đồ: 5mm
c. Tỉ lệ bản đồ: 1: 20000
Độ dài thực tế:?
Đồ dài trên bản đồ: 1dm
Giúp mk cần gấp
a, Tỉ lệ bản đồ: 1:10000
Độ dài thật 5km
Dộ dài trên bản đồ: 50cm
b Tỉ lệ bản đồ 1:5000
Độ dài thực tế: 25m
Độ dài trên bảo đồ 5mm
c, Tỉ lệ bản đồ 1:20000
Độ dài thực tế 2km
Độ dài trên bản đồ 1dm
Đổi:5km=50000dm
a.độ dài trên bản đồ là:50000:10000=5(dm)
b.Độ dài thực tế:5 x 5000=25000(mm)
c.Độ dài thực tế:1 x 20000=20000(dm)
1, Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1:300, chiều dài tấm bảng đo được là 2 cm. Hỏi chiều dài thật của tấm bảng dài bao nhiêu dm?
2, Trên bản đồ tỉ lệ 1:10000, quãng đường từ A đến B trên bản đồ là 4 dm. Tính độ dài thật của quãng đường đó
Chiều dài thật : 300 x 2 = 600 ( cm )
Đổi : 600 cm = 60 dm
2,
Độ dài thật : 10000 x 4 = 40000 ( dm )
Bài 1.
Chiều dài thật của tấm bảng là: \(2\times300=600\left(cm\right)=60\left(dm\right)\)
Bài 2.
Độ dài quãng đường AB là: \(4\times10000=40000\left(dm\right)=4\left(km\right)\)
1 : 300*2=600 cm=60 dm
2:10000*4=40000dm=4km