Mỗi hình dưới đây ứng với ô chữ nào?
Mỗi thông tin trong khung chữ dưới đây ứng với hình nào?
Đọc các thông tin trên và tìm xem mỗi thông tin trong khung chữ dưới đây ứng với hình nào.
- Hình 1 (môi trường rừng) ứng với khung c.
- Hình 2 (môi trường nước) ứng với khung d.
- Hình 3 (môi trường làng quê) ứng với khung a.
- Hình 4 (môi trường đô thị) ứng với khung b.
Michae điền vào hình bên mỗi ô tròn tương ứng một số 1,2, 3, … 9. Hỏi Michae có thể điền số nào trong các số dưới đây vào ô tròn "?" để sao cho tổng các chữ số trong các ô tròn thẳng hàng là bằng nhau?
(A) 2
(B) 6
(C) 4
(D) 9
số nào cũng đc:
2,4,6,9
tích hộ mình nhé
Câu hỏi này, tôi rất cần lời giải và đáp án chính xác nhất. Tôi biết rằng bài toán này là một bài toán rất khó. Tôi rất cần lời giải và câu trả lời chính xác nhất. Tôi mong các bạn sẽ giúp đỡ tôi. Cảm ơn vì đã giúp đỡ
Mỗi hình dưới đây ứng với việc sử dụng phương pháp nào để tách các chất ra khỏi hỗn hợp?
- Sử dụng phương pháp lắng:
- Sử dụng phương pháp sàng:
- Sử dụng phương pháp lọc:
Tìm xem mỗi thông tin trong khung chữ ứng với lứa tuổi nào dưới đây.
1. Dưới 3 tuổi.
2. Từ 3 đến 6 tuổi.
3. Từ 6 đến 10 tuổi.
Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
h1 : [3,2] tới [4,4].
h2 : [5,2] tới [5,4].
h3 : [1,3] tới [1,4].
h4 : [5,6] tới [7,7].
(có thể tìm các hình khác nhưng trong vd trên chỉ có 4 hình)
Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.
Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.
Dữ liệu vào: Từ File văn bản vs03.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản vs03.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm được.
Ví dụ:
Test | CountRec.inp | CountRec.out |
1 | 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 |
2 | 7 1 0 0 0 0 0 0 | 4 |
Phân tích tên mỗi cơ quan, đơn vị dưới đây thành các bộ phận cấu tạo ứng với các ô trong bảng:
Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
Tô màu vào số ô vuông thích hợp sao cho mỗi hình vẽ tương ứng với số thập phân bên dưới :