Chuyển các từ sau sang danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (trừ dạng từ loại hiện tại của nó) của các từ sau đây:
1. act 9. harm
2. build 10. ill
3. dark 11. iform
4. busy
5. deep
6. differ
7. difficult
8. excite
Giúp e với nhé!
Cho biết từ loại của các từ sau đây:
1. act 9. harm
2. build 10. ill
3. dark 11. iform
4. busy
5. deep
6. differ
7. difficult
8. excite
Trả lời giúp e với nhé, hơi nhiều ạ❕
1. act(v) 9. harm(v)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(Adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
\(\text{#♪◈₰♣}\)
Cho biết từ loại của các từ sau đây:
1. act(v) 9. harm(n)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
adj:tính từ
n:danh từ
v:động từ
Ex 2: Chuyển các tính từ sang trạng từ và chuyển các động từ thành danh từ trong bảng dưới đây Tính từ -> trạng từ 1, fast -> 4, high -> 2, hard -> 5, slow -> 3, late -> 6, far –> 7, early -> 8, near -> 9, quick -> 10, happy -> động từ ->danh từ 1, type -> 4, cook -> 2, work -> 5, study -> 3, teach -> 6, sing -> 7, drive -> 8, play -> 9, run -> 10, read ->
1 fast
2hard
3 late
4 highly
5 slowly
6 far
7 early
8 nearly
9 quickly
10 happily
--------------------
1 typist
2 worker
3 teacher
4 cook
5 student
6 singer
7 driver
8 player
9 runner
10 reader
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
Xếp các từ được gạch chân trong các câu sau vào bảng phân loại (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ):
Bọ ngựa đẻ xong, người thanh mảnh trở lại. Nó quanh quẩn bên cái trứng vài hôm. Cái trứng từ màu trắng chuyển sang xanh nhạt, rồi vàng sẫm, rồi nâu bóng, chắc nịch. Có lẽ tin rằng đã có thể yên tâm về lứa con sắp ra đời của mình, bọ ngựa mẹ bỏ đi. Tôi giận nó từ đấy, và thật là bất công, tôi có ít nhiiều ác cảm với cái trứng bọ ngựa.
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
Có j ko đúng mong bn bỏ qua!
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
Cho biết chủ ngữ của câu vừa tìm được ở bài tập 1 do loại từ ngữ nào tạo thành. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Các từ "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? Danh từ, Động từ, Tính từ, Số từ.
Câu 1:
a) Từ loại của các từ gạch chân trong câu thơ sau:
Khó khăn lắm chị ấy mới vượt qua những khó khăn trong cuộc sống.
A. tính từ, tính từ B. tính từ, động từ C. tính từ, danh từ
b) Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép:
Đi đứng, buồn bực, lo lắng, thật thà, tốt tươi, hùng hổ, thúng mủng.
Câu 1
a) Mình không biết chỗ nào gạch chân, ít nhất bạn cũng phải in đậm chữ chứ
b) Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép:
Đi đứng, buồn bực, lo lắng, thật thà, tốt tươi, hùng hổ, thúng mủng.
Câu a) Từ loại của các từ gạch chân trong câu thơ sau:
Khó khăn lắm chị ấy mới vượt qua những khó khăn trong cuộc sống.
A. tính từ, tính từ B. tính từ, động từ C. tính từ, danh từ
Trình bày khái niệm và đặc điểm của :
- Từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa, nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
- Danh từ chung, danh từ riêng và cách viết hoa danh từ riêng.
- Đặc điểm của động từ, các loại động từ.
- Cấu tạo của cụm danh từ, cụm động từ.
- Số từ và lượng từ.
lên cốc cốc tìm đi
cần gấp mà đâu có ai biết đâu mà trả lời