Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Thị Mai 	Anh
Xem chi tiết
Lê Thị Phương Linh
15 tháng 10 2020 lúc 23:01

1 : nhút nhát

2 : cũ kĩ

3 : hấp tấp

4 : chán nản

5 : tối tăm

6 : gần gũi

7 : bừa bộn

8 : đần độn

9  : lười biếng

Khách vãng lai đã xóa
Phanhh Nguyen
Xem chi tiết
NGUYEN MINH THU
15 tháng 10 2018 lúc 7:15

từ trái nghĩa với từ khôn ngoan  ngu dốt

kenkun123
15 tháng 10 2018 lúc 7:53

trái nghĩa với khôn ngoan là ngu dốt

k mik nha bn

ken 124

Nguyễn Danh Đạt
28 tháng 10 2021 lúc 20:19

là ngu dốt  
quá dễ

Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
mikusanpai(՞•ﻌ•՞)
26 tháng 3 2021 lúc 13:12
- cũng: chỉ sự tiếp diễn tương tự

- không: chỉ sự phủ định

- đã: chỉ quan hệ thời gian

- được: chỉ khả năng 

- quá: chỉ mức độ 

Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng khôn không được. Đụng đến việc là em thở rồ, không còn hơi sức đâu mà đào bới nữa. Lắm khi em cũng nghĩ nỗi nhà cửa thế này là nguy hiểm, nhưng em nghèo sức quá, em đã nghĩ ròng rã hàng mấy tháng cũng không biết làm như thế nào. Hay là bây gờ em nghĩ thế này ... Song anh có cho phép nói em mới giám nói.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 8 2019 lúc 14:26

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

Minh Nguyệt
28 tháng 8 2021 lúc 14:25

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

Ngụy Anh Lạc
Xem chi tiết
Phạm Trà My
25 tháng 8 2020 lúc 15:54

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

Khách vãng lai đã xóa
Võ Thị Hồng Ni
26 tháng 8 2020 lúc 7:13

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

Khách vãng lai đã xóa
VN_CoNan
26 tháng 8 2020 lúc 19:50

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua. 
Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Hương
Xem chi tiết
 Phạm Trà Giang
10 tháng 12 2018 lúc 19:01

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

Lê Thu Hương
15 tháng 12 2018 lúc 17:09

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

Tô Đức Hân
21 tháng 5 2021 lúc 7:47
Rave khuẩn mặt bác ho
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Xuân Quân
Xem chi tiết
Mỹ Châu
24 tháng 6 2021 lúc 15:35

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

khôn ngoan - ngây thơ

Khách vãng lai đã xóa
Bắp Rang Bơ
15 tháng 10 2022 lúc 11:20

gianroiHay da

nguyenthithao05
5 tháng 5 lúc 20:21

tu trai nghia voi khang trang

lin phạm
Xem chi tiết
lin phạm
13 tháng 3 2023 lúc 19:59

mong giúp mình!

IloveEnglish
14 tháng 3 2023 lúc 17:54

Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...

Người Thứ 3
Xem chi tiết
✎✰ ๖ۣۜLαɗσηηα ༣✰✍
13 tháng 3 2020 lúc 18:05

Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?

A.Đó là từ nhiều nghĩa

B.Đó là từ đồng âm

C.Đó là từ đồng nghĩa

Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.

Sáng sủa \(\ne\)tối tăm

Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp

Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc

hok tốt!!

Khách vãng lai đã xóa
 ๛๖ۣۜMĭη²ƙ⁸࿐
13 tháng 3 2020 lúc 18:08

Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?

A.Đó là từ nhiều nghĩa

B.Đó là từ đồng âm

C.Đó là từ đồng nghĩa

Trả lời : B. Từ đồng âm.

Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.

Trả lời :

- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...

- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...

- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Người Thứ 3
13 tháng 3 2020 lúc 18:09

cảm ơn nha tí nữa mình tắm rửa xong thì mình cho thêm 2 k nữa nha

Khách vãng lai đã xóa