Viết các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Viết phương trình phản ứng hoá học của phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
(polibutađien hay còn gọi là cao su buna)
Phương trình phản ứng:
2CH4 -làm lạnh nhanh, 1500oC→ C2H2
2C2H2 -NH4Cl, CuCl2→ CH ≡ C - CH = CH2
CH ≡ C - CH = CH2 + H2 -Pb, to→ CH2 = CH - CH = CH2
nCH2 = CH - CH = CH2 -to, P, Na→ (CH2 - CH = CH - CH2)n (Cao su buna)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau: FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO . giúp mk câu này với mk đang cần gấp
\(FeSO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+FeCl_2\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Fe(OH)_2\xrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau :
1. CaO tác dụng với CO 2
CaO + CO 2 → CaCO 3
2. CaO tác dụng với H 2 O
CaO + H 2 O → Ca OH 2
3. Ca OH 2 tác dụng với CO 2 hoặc Na 2 CO 3
Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O
4. Phân huỷ CaCO 3 ở nhiệt độ cao.
CaCO 3 → CaO + CO 2
5. CaO tác dụng với dung dịch HCl.
CaO + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau :
Glucozơ → 1 rượu etylic → 2 axit axetic.
☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕
Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaSO4
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Cho sơ đồ sau:
A
l
2
O
3
→
1
A
l
→
2
A
l
C
l
3
→
3
A
l
O
H
3
→
4
N
a
A
l
O
2
→
5
A
l
O
H
3
→
5
A
l
2
O
3
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.
b. Cho biết chất nào trong sơ đồ trên có tính chất lưỡng tính.
Hợp chất lưỡng tính là: Al2O3 và Al(OH)3
Chú ý: chất lưỡng tính là chất vừa cho và vừa nhận điện tử.
Chất lưỡng tính thì tác dụng với cả NaOH và HCl nhưng chất tác dụng với NaOH và HCl lại chưa chắc lưỡng tính (cụ thể là Al)
Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Ba(OH)2→BaCl2→AlCl3→
Al(OH)3→Al2O3→Al
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\3 BaCl_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\\ 2Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow4Al+3O_2\)
Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Cho biết từ A1 đến A6 là các chất hữu cơ khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng.