Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2017 lúc 10:55

places (n): nơi, địa điểm                     

settings (n): môi  trường                    

positions (n): vị trí                              

times (n): lần

=>Young children are increasingly using tablets as well as smartphones and other devices with touch screens in early education settings and with family members.

Tạm dịch: Trẻ nhỏ đang ngày càng sử dụng máy tính bảng cũng như điện thoại thông minh và các thiết bị khác có màn hình cảm ứng trong môi trường giáo dục sớm và với các thành viên trong gia đình.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Vân
Xem chi tiết

Nowadays, people tend to use mobile devices on a daily basis. Even students have their own devices to use while studying or doing homework. Probably because they have too many widgets and applications, e.g. Facebook, Youtube. But in fact, this also has advantages and disadvantages. Write a paragraph stating your opinion about using the phone, its benefits and difficulties. You can refer to a number of online sources to emphasize the main idea of ​​the passage.

Dịch: Ngày nay, mọi người có xu hướng sử dụng thiết bị di động hàng ngày. Ngay cả học sinh cũng có thiết bị của riêng mình để sử dụng trong khi học hoặc làm bài tập về nhà. Có thể là do họ có quá nhiều widget và ứng dụng, ví dụ: Facebook, Youtube. Nhưng trên thực tế, điều này cũng có mặt lợi và mặt hại. Viết đoạn văn nêu ý kiến ​​của anh / chị về việc sử dụng điện thoại, những lợi ích và khó khăn của nó. Bạn có thể tham khảo một số nguồn trên mạng để nhấn mạnh ý chính của đoạn văn.

Bài tham khảo: My current mobile phone has so much meaning to me. I bought it 5 years ago on the occasion of my 18th birthday. It is an Iphone 6. The phone, many other smart phones, has various features. It’s also easy to share photos and music between Iphone users. I use it for almost everything, entertaining, studying and now, working. My phone is an essential part of my life. It holds my contacts, my photos, my music and collections. That’s why i don’t want to change my phone. It’s having my whole life in my pocket. 

Dịch nghĩa: 

Điện thoại di động hiện tại của tôi có rất nhiều ý nghĩa đối với tôi. Tôi đã mua nó cách đây 5 năm nhân dịp sinh nhật 18 tuổi. Đó là một chiếc điện thoại Iphone 6. Giống như nhiều điện thoại thông minh khác, có nhiều tính năng khác nhau. Cũng dễ dàng chia sẻ hình ảnh và âm nhạc giữa những người dùng Iphone khác. Tôi sử dụng nó cho hầu hết mọi thứ, giải trí, học tập và bây giờ, làm việc. Điện thoại là một phần thiết yếu trong cuộc sống của tôi. Nó chứa danh bạ của tôi, ảnh của tôi, nhạc và bộ sưu tập của tôi. Đó là lý do tại sao tôi không muốn thay đổi điện thoại của mình. Nó giống như có toàn bộ cuộc sống của tôi trong túi của tôi.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Thảo Linh
19 tháng 9 2021 lúc 14:09

111111111111111111111111111

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CAO XUÂN HÙNG
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 18:30

1. going

3. sleeping

4. collecting

4. going

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2017 lúc 9:38

energy (n): năng lượng                       

development (n): phát triển    

potential (n): tiềm lực                         

achievement (n): thành tựu

=>Tablets have the potential to be powerful tools for early learning.

Tạm dịch: Máy tính bảng có tiềm năng trở thành công cụ mạnh mẽ cho việc học sớm

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 14:44

-“ways” là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế

=>We need to develop “digital literacy” skills and decide how to use these new tools in ways that  can support every child’s healthy development and learning.

Tạm dịch: Chúng ta cần phát triển các kỹ năng “đọc viết” và quyết định cách sử dụng những công cụ mới này theo những cách có thể hỗ trợ sự phát triển và học tập lành mạnh của mỗi đứa trẻ.

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 17:30

real (adj): thực, có thật                                   

(adj): lạ           

virtual (adj): ảo                                              

unrealized (adj): không được

=>She then took the children on virtual a tour of Van Gogh’s sunflower paintings.

Tạm dịch: Sau đó, cô đưa lũ trẻ đi tham quan ảo một bức tranh hướng dương của Van Gogh.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2018 lúc 9:35

distances (n): khoảng cách                 

skies (n): bầu trời                   

lessons (n): bài học                             

horizons (n): tầm nhìn

=>The teacher’s use of the tablet together with early practical learning activities expanded the children's horizons .

Tạm dịch: Việc sử dụng máy tính bảng của giáo viên cùng với các hoạt động học tập thực tế sớm đã mở rộng tầm nhìn của trẻ em.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 6:54

-whether … or not: hay không

=>The choices we make about how they are used determine whether  the technology is helpful or not.

Tạm dịch: Các lựa chọn chúng tôi đưa ra về cách chúng được sử dụng để xác định xem công nghệ có hữu ích hay không.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Nguyễn Thu Phương
Xem chi tiết