35 tấn 15 kg =..........kg
3 tạ 35 kg .... 353 kg
4525 kg ..... 3/5 tấn
4tấn 170 kg ... 4 tấn 107 kg
5/2 tạ ....... 2 tạ 50 kg
3 tạ 35 kg < 353 kg
4525kg >3/5 tấn
4 tấn 170 kg > 4 tấn 107 kg
5/2 tạ = 2 tạ 50 kg
giup snhanh tui đi trong tối nay thui
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ...kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ...kg
b ) 430kg = ...yến
2500 kg = ... tạ
15 000 kg = ... tấn
c )
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ...g
d )
4008g = ...kg ...g
9050kg = ... tấn ... kg
a) 18 yến = 180 kg
200 tạ = 20000 kg
35 tấn = 35000 kg
b) 430 kg = 43 yến
2500 kg = 25 tạ
15000 kg = 15 tấn
c) 2 kg 326 g = 2326g
6kg 3g = 6003g
d) 4008g = 4kg 8g
9050kg = 9 tấn 50kg
Chọn mình nha các bạn
a)
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
b) 430 kg = 43 yến
2500 kg = 25 tạ
15 000 kg = 15 tấn
4 tấn 35 kg = …..kg
A. 4035
B. 40035
C. 435
D. 4350
3 giờ 15 phút=..........phút 6 km 35 m=.........km
\(5m^3\) \(8dm^3\)=..........\(dm^3\) 2 tấn 450 kg=.......tán
`3h15p = 195p`.
`6km 35m = 6,035 km`.
`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`.
`2t 450kg = 2,45t`.
`3` giờ `15` phút `=` `3,25` giờ
`6` `km` `35` `m` `=` `6,035` `km`
`5` `m^3` `8` `dm^3` `=` `5008` `dm^3`
`2` tấn `450` `kg` `=` `2,45` tấn
22kg 5g = ...kg
2 tấn 35 yến = ... tấn
65g = ...kg
3205 kg = ...tạ
20 tấn 30kg = ...tấn
( ĐIỀN SỐ THẬP PHÂN THÍCH HỢP )
22kg 5g = 22005kg
2 tấn 35 yến = 2350 tấn
65g = 0,045kg
3205 kg = 3,205tạ
20 tấn 30kg = 20,0030tấn
22kg 5g =22,005kg
2 tấn 35 yến =2,35 tấn
65 g =0,065 kg
3205 kg = 32,05 tạ
20 tấn 30 kg = 20,03 tấn
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
35 tấn = ... kg
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
: Viết hỗn số thích hợp:
a) 6m 57cm = m 17km 3hm = km | b) 9 kg 35 g = kg 7 tấn 5tạ = tấn |
a, \(6\dfrac{57}{100}\left(m\right);17\dfrac{3}{10}\left(km\right)\)
b, \(9\dfrac{35}{1000}=9\dfrac{7}{200}\left(kg\right);7\dfrac{5}{10}=7\dfrac{1}{2}\left(tấn\right)\)
a) \(6\left(\dfrac{57}{100}\right)\)m
b) \(17\left(\dfrac{3}{10}\right)\)km
c) \(9\left(\dfrac{35}{1000}\right)\)kg
d) \(7\left(\dfrac{5}{10}\right)\)tấn
1/10 tấn =.........tạ; 4 tấn 90kg=............kg; 12000kg=........tấn 6000kg=............tạ
2 yến=..........kg; 2/5 tấn=.............kg; 3 giờ 15 phút=............phút 360 phút =....... giờ
\(\dfrac{1}{10}\) tấn = 1 tạ
4 tấn 90kg = 4090 kg
12000kg = 12 tấn
6000kg = 60 tạ
2 yến = 20kg
\(\dfrac{2}{5}\) tấn = 400 kg
3 giờ 15 phút = 195 phút
360 phút = 6 giờ
\(#Hân\)