Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, các yêu cầu của dây đốt nóng
nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng điện- nhiệt và các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng
giúp mik ;>
Nguyên lý làm việc: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Dây đốt nóng:
Điện trở của dây đốt nóng. Phụ thuộc vào điện trở suất ρ của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với l và tỉ lệ nghịch với tiết diện S cảu dây đốt nóng. CT: (Ω) Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng. Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở xuất lớn; dây niken – crom ρ = 1,1.10-6Ώm Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao, dây niken – crom 1000oC đến 1100oC.
thế nào là đồ dùng loại điện nhiệt? Trình bày nguyên lý làm việc, cho biết yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện nhiệt
Mình cần tks mọi người
- Nguyên lý Ɩàm việc c̠ủa̠ đồ dùng điện – nhiệt Ɩà biến điện năng thành: Nhiệt năng
-Yêu cầu kĩ thuật c̠ủa̠ dây đốt nóng
+ Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
+ Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao
Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu về:
A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn
B. Khả năng chịu nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
bộ phận quan trọng nhất của đồ dùng loại điện nhiệt là gì ?khi chọn dây đốt nóng cần lưu ý yêu cầu kỹ thuật nào
Đúng ghi Đ, sai ghi S ở các câu dưới đây cho đúng với đồ dùng loại điện nhiệt(
Nội dung | Đ | S |
1. Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là |
|
|
2. Dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ |
|
|
3. Dây đốt nóng của bếp điện được đúc kín trong ống có chất chịu nhiệt và cách điện bao quanh |
|
|
4. Lò vi sóng không thể dùng để nấu, hâm nóng lại thức ăn |
|
|
Cấu tạo các đồ dùng thuộc loại điện nhiệt, Nguyên lí làm việc của các đồ dùng thuộc loại điện nhiệt
Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Dây niken – crom
B. Dây phero – crom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
1. so sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ?
2. nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bàn là điện ?
3. nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha ?
4. kể tên một số đồ dùng điện quang, điện nhiệt, điện cơ
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:
A. tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo
Câu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?
A. vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt
Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm
Câu 5. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?
A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng
Câu 6 . Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện
Câu 7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?
A.điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 8. Phân loại đồ dùng điện dựa vào?
A. Cấu tạo đồ dùng điện.
B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9. Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.
Câu 10. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Bộ phận có tác dụngngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:
A. đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ
C. tay cầm D. rơle nhiệt
Câu 12. Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:
A. 280V B. 220V C. 110V D. 380V
Câu 13. Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?
A. chì B. vàng C.nhôm D. bạc
Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 17 Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:
A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện
B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt
C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm
D.Quạt điện, lò nướng, ti vi
Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Kim loại, hợp kim, than chì
Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện
Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 21. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
Câu 2 dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là
a tam giác b dẹp c vuông d lò xo