Những câu hỏi liên quan
pham van hung
Xem chi tiết
Linh Linh
24 tháng 1 2019 lúc 11:24

1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống

2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...

3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.

Bình luận (1)
✨♔♕✫ Hoa Anh Đào✫✨♔♕
24 tháng 1 2019 lúc 11:26

1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn

mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha 

Im SORRY

Bình luận (2)
shibuki ran
24 tháng 1 2019 lúc 11:29

đậu phộng

Bình luận (0)
Trịnh Thị Kim Chi
Xem chi tiết
Lê Thị Quyên
17 tháng 6 2017 lúc 3:58

Đáp án: B

Bình luận (0)
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Pham Thi Lam
Xem chi tiết
Vy Vy Nguyễn
8 tháng 2 2018 lúc 18:05

Sick : Bị ốm

Sore throat : đau họng

Headache: đau đầu

Stomacheche: đau bụng

Flu : Cảm cúm

Theo mk nghĩ là thế

Bình luận (0)
Sushi
8 tháng 2 2018 lúc 18:25

stomachache,headache,toothache,backache,sorethroat.

Bình luận (0)
phan thị thu huyền
8 tháng 2 2018 lúc 20:03

stomache , toothache , backache

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
Nguyễn Tuấn Anh
Xem chi tiết
~$Tổng Phước Yaru😀💢$~
17 tháng 3 2022 lúc 16:08

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
**Sao Diêm Dương**
Xem chi tiết
Hoàng Trần Mai
2 tháng 5 2019 lúc 21:24

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

Bình luận (0)
tran huy vu
2 tháng 5 2019 lúc 21:33

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

Bình luận (0)
Eto yoshimura
29 tháng 11 2020 lúc 11:17

_Ví dụ cho từ " thật lòng "

Từ đồng nghĩa : thật thà 

Từ trái nghĩa : giả dối

Thật thà là một phẩm chất tốt.

Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 5 2018 lúc 11:48

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rảnh

Bình luận (0)
thái
Xem chi tiết