Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
a,
A = 4 + 22 + 23 + 24 + .. + 220
Đặt A1 = 22 + 23 + 24 + .. + 220
2A1 = 2.( 22 + 23 + 24 + .. + 220)
= 23 + 24 + 25 + ... + 22
2A1 - A1 = (22 + 23 + 24 + .. + 220) - (23 + 24 + 25 + ... + 22 )
A1 = 221 - 22
= 221 - 4
=> A = 4 + 221 - 4
=> A = 221
b,
(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + .... + (x + 100) = 5750
=> 100x + (1 + 2 + 3 + ... + 100) = 5750
=> 100x + 5050 = 5750
=> 100x = 5750 - 5050
=> 100x = 700
=> x = 700 : 100
=> x = 7
bài 1 Tính nhanh
A=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-........................................................
Bài 2 Tìm x
a) (x-8)ngũ 5= (x-8)ngũ 9
b) (x+1)+(x+2)+................+(x+100)=5750
c) 1+2+3+.......................+x=820
Bài 1 :
\(A=1+2+3+4+5+6+7+8+9\)
\(=\left(1+9\right)+\left(2+8\right)+\left(3+7\right)+\left(4+6\right)+5\)
\(=10+10+10+10+5\)
\(=45\)
Bài 2 bạn tự làm nha
Bài 2 : Tìm x :
a) ( x - 8 )5 = ( x - 8 )9
=> x - 8 thuộc { 0 ; 1 } vì :
Nếu x - 8 = 0 thì ( x - 8 )5 = 05 = 0
Nếu x - 8 = 0 thì ( x - 8 )9 = 09 = 0
Vậy x - 8 = 0 là thỏa mãn điều kiện.
Nếu x - 8 = 1 thì ( x - 8 )5 = 15 = 1
Nếu x - 8 = 1 thì ( x - 8 )9 = 19 = 1
Vậy x - 8 = 1 là thỏa mãn điều kiện.
=> x - 8 thuộc { 0 ; 1 }
=> x thuộc { 8 ; 9 }
Bài 2 : Tìm x :
b) ( x + 1 ) + ( x + 2 ) +.....+ ( x + 100 ) = 5750
100x + ( 1 + 2 + 3 + 4 + .....+ 100 ) = 5750
100x + 5050 = 5750
100x = 5750 - 5050
100x = 700
x = 700 : 100
x = 7
Câu 1 : Tìm x biết
( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ......... + ( x + 100 ) = 5750
Câu 2 :
a) Chứng minh rằng nếu : ( ab + cd + eg )chia hết cho 11 thì abcdeg chia hết cho 11
b) Chứng minh rằng : 10^28 + 8 chia hết cho 72
câu 1
(x+1)+(x+2)+...+(x+100)=5750
(x+x+...+x)+(1+2+3+...+99+100)=5750 (có 100 số x và từ 1 -100 có 100 số)
(x.100)+(1+100).100:2=5750
(x.100)+5050=5750
x.100=700
x=7
vậy........
câu 2
a)ta có
abcdeg=ab.10000+cd.100+eg
=9999.4b+99cd+ab+cd+eg
=(9999ab+99cd)+(ab+cd+eg)
ta thấy 9999ab+99cd\(⋮\)11 và ab+cd+eg cn vậy...
=>....
vậy...
b)ta có 10^3 chia hết cho 8
=>10^25.10^3 chia hết cho 8 (=10^28)
=>10^28+8 chia hết cho 28 (1)
ta có 10^28+8=10...08(27 cs 0)
=>10^28+8\(⋮\)9(2)
vì ưCLN(8;9)=1 (3)
từ (1)(2)(3) suy ra 10^28+8 chia hết cho 72
vậy.....
Mik nói thật nhé lũ CTV OLM n g u như c a k ấy
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (x-2)^3-x(x+1)(x-1)+6x(x-3)=0
b) (x-3)^3-(x+3)(x^2-3x+9)+3(x+2)(x-2)=2
c) (x+1)^3-(x-1)^3-6(x-1)^2=-10
d) (5x-1)^2-(5x-4)(5x+4)=7
e) (4x-1)^2-(2x+3)^2+5(x+2)+3(x-2)(x+2)=500
Bài 3: Chứng minh đẳng thức:
6) Cho (a+b+c)^2=3(ab+bc+ca)
Chứng minh rằng: a=b=c
7) Cho (a+b+c+1)(a-b-c+1)=(a-b+c-1)(a+b-c-1)
Chứng minh rằng: a=bc
Bài 4: Tìm GTLN, GTNN:
1) Tìm GTNN của:
A= x^2-2x+y^2-4y+2017
B= 2x^2+9y^2-6xy-6x-12y+4046
a) (x-2)^3-x(x+1)(x-1)+6x(x-3)=0
\(x^3-6x^2+12x-8-x\left(x^2-1\right)+6x\left(x-3\right)=0\)
\(x^3-6x^2+12x-8-x^3+x+6x^2-18x=0\)
\(-5x-8=0\)
\(x=-\frac{8}{5}\)
Mai mik làm mấy bài kia sau
2/
b) ( cái bài này chịu)
c) (x+1)^3-(x-1)^3-6(x-1)^2=-10
(x+1-x+1)\(\left[\left(x+1\right)^2+\left(x+1\right)\left(x-1\right)+\left(x-1\right)^2\right]\)\(-6\left(x^2-2x+1\right)=-10\)
\(2\left(x^2+2x+1+x^2-1+x^2-2x+1\right)-6x^2+12x-6=-10\)
\(2\left(3x^2+1\right)-6x^2+12x-6=0\)
\(6x^2+2-6x^2+12x-6=-10\)
\(12x=-10+4\)
\(12x=-6=>x=-\frac{1}{2}\)
d) (5x-1)^2-(5x-4)(5x+4)=7
\(25x^2-10x+1-25x^2+16=7\)
-10x = 7 - 17
-10x = -10
x= 1
Câu còn lại bn làm tương tự
3/
a)
Ta có:
(a+b+c)^2=3(ab+bc+ca)
a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2ac + 2bc = 3ab + 3bc + 3ac
a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2ac + 2bc - 3ab - 3bc - 3ac = 0
a^2 + b^2 + c^2 - ac - bc - ab = 0
2a^2 + 2b^2 + 2c^2 - 2ac - 2bc - 2ab = 0
(a2-2ab+b2)+(a2-2ac+c2) + (b2-2bc +c2) = 0
(a-b)^2 + (a-c)^2 + (b-c)^2 =0
=> a=b=c
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2