Cho M=3x-4
x-3
a,tìm các số nguyên x để M là phân số
b,tìm các số nguyên x để M là số nguyên
Cho M =3x-4/x-3
A )tìm các số nguyên x để M là phân số
B) tìm các số nguyên x dể M là một số nguyên
Cho phân số m = x 3 phần x - 2 a Tìm tất cả các số nguyên X để m có giá trị nguyên b tìm tất cả các số nguyên X để
cho biểu thức : P= x+1/ x-3
a, tìm các số nguyên x để P là phân số
b, tìm phân số P,biết x=4,x=-1,x=0
c, tìm các số nguyên x để P la số nguyên
d, tìm các số nguyên để P là phân số tối giản
a) Để P là phân số thì x-3 khác 0
và x khác -3
b) 5/1
0/-4
1/-3
c) để P là số nguyên thì x+1 chia hết cho x-3
--> (x-3)+4 chia hết cho x-3
--> 4 chia hết cho x-3
--> x-3 thuộc Ư(4)={1;2;4;-1;-2;-4}
Với x-3=1 => x=4
Với x-3=2 => x=5
Với x-3=4 => x=7
Với x-3=(-1) =>x=2
Với x-3=(-2) => x=1
Với x-3=(-4) => x=(-1)
Vậy.....
cảm ơn kelly gaming nhìu
Cho biểu thức: B=5/m+3
a) Tìm các số nguyên m để biểu thức B là phân số.
b) Tìm các số nguyên m để B là một số nguyên.
a) Để B là phân số thì m+3\(\ne\)0 và m\(\ne\)-3
b)Để B là 1 số nguyên thì 5\(⋮\)m+3
-->m+3 thuộc Ư(5)={1;5}
+,m+3=1
m=1-3
m= -2
+,m+3=5
m=5-3
m=2
Vậy m thuộc {-2;2}
\(B=\frac{5}{m+3}\left(m\ne-3\right)\)
Để B là phân số thì \(\frac{5}{m+3}\)là phân số
=> 5 không chia hết cho m+3
=> m+3 không thuộc ước của 5
Mà Ư(5)={-5;-1;1;5}
m+3 | -5 | -1 | 1 | 5 |
m | -8 | -4 | -2 | 2 |
Vậy B là phân số thì m khác: -8;-4;-2;2
b) \(B=\frac{5}{m+3}\left(m\ne-3\right)\)
Để B là số nguyên thì \(\frac{5}{m+3}\)là số nguyên
=> m+3 thuộc Ư (5) ={-5;-1;1;5}
Ta có bảng
m+3 | -5 | -1 | 1 | 5 |
m | -8 | -4 | -2 | 2 |
Vậy để B là số nguyên thì m=-8;-4;-2;2
Cho biểu thức A=(-4)/x+3
a/Tìm các số nguyên x để A là phân số
b/Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên
c/Tính giá trị của A với x=(-5)
Cho biểu thức:
A = x - 2 x + 5
a) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là phân số
b) Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên
a) A là phân số ⇔ x + 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ -5
b) A là một số nguyên ⇔ (x – 2) ⋮ ( x + 5)
Ta có: x – 2 = [(x + 5) – 7] ⋮ ( x + 5) ⇔ 7 ⋮ ( x + 5) ⇔ x + 5 là ước của 7
x + 5 ∈ { 1 ; -1 ; 7 ; -7 }
x ∈ { -4 ; -6 ; 2 ; -12 }
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42
Đề bài :
a) Tìm giá trị của m để đa thức M(x)= mx^2+2mx-6 có nghiệm x=1
b) Tìm số nguyên n để các phân số A= 7/n-1 và B= 5/n+3 đồng thời là các số nguyên
a) Thay x = 1 vào M(x), ta được:
\(M\left(x\right)=m.1^2+2m.1-6=m+2m-6=3m-6=0\)
\(\Leftrightarrow3m=6\Leftrightarrow m=2\)
Vậy m = 2 thì M(x) có nghiệm bằng 1
tìm các cặp số nguyên a,b để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên
M= 3x(x+y) - 6(x+y)+1/x - 2