1 mét bảy =.....dm
đề bài: viết số thích hợp
a: 3,127 mét khối=... dm khối 0,35 mét khối= ....dm khối
b: 5,345 dm khối=.... cm khối 236,9 dm khối=..... cm khối
c: 1,75dm khối=.... cm khối 1 phần 8 mét khối= ...... cm kối
`a: 3,127 m^3 = 3127 dm^3`
`0,35 m^3 = 350dm^3`
`b: 5,345 dm^3 = 5345 cm^3`
`236,9 dm^3= 236900 cm^3`
`c: 1,75dm^3 = 1750 cm^3`
`1/8 m^3= 0,125m^3 = 125000 cm^3`
Bài toán : Một bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : chiều dài hai mét, chiều rộng một phẩy tám mét, chiều cao mười lăm đề - xi - mét. Bể dang chứa nước chiếm bảy mươi lăm phần trăm thể tích bể . Hỏi bể dang chứa bao nhiêu lít nước ? / một dm khối = một lít /
Giải ra tử tế nha
đổi 2 mét = 20 dm;1,8 m = 18m
thể tích là : 20 x 18 x 15 = 5400 dm3
75% có số dm3 là :
5400 x 75% = 4050 dm3
đổi 4050 dm3 = 4050 lít
đáp số : 4050 lít
Các bạn, thầy cô trả lời cho em câu hỏi này:
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài bảy và một phần bảy mét , chiều rộng bằng ba và một phần ba mét
bảy và một phần bảy là hỗn số
ba và một phần ba cũng là hỗn số
ai giải giúp với
tính mét vuông của một cái tủ . biết chiều dài là 4 mét 2 dm, chiều cao là 1 mét 2 dm, chiều rộng là 60 dm.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | 18700 d a m 2 |
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề - ca – mét cuông | 9105 d a m 2 |
Tám trăm hai mốt héc – tô – mét vuông | 821 h m 2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông | 76030 h m 2 |
bốn đơn vị ,1 phần mười
ba mươi chín đơn vị ,năm phần mười và bảy phần trăm
năm mươi tám mét , sau phần trăm mét
ai muốn kết bn với mình thì hãy click trước đã
Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
a) Hai mươi sáu phẩy ba mươi lăm đề-xi-mét khối:
b) Ba phần bảy mét khối:
Viết số thập phân sau:
-Tám ki lô gam và bảy phần nghìn:.............
- Không héc ta và mười sáu phần trăm:.................
- Chín mét vuông,bảy phần trăm, bảy phần nghìn:....................
-chín mươi bảy phần mười nghìn:................
-8,0007 kg
-0,016 héc ta
-9,0077 m2
-0,00097