Câu 19. Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên?
Nêu cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo não bộ?
Câu 8:Cấu tạo và chức năng của da.
Câu 9: Nêu các biện pháp bảo vệ da.
Câu 10: Các bộ phận của hệ thần kinh;Chức năng của các thành phần não bộ.
Câu 11: Cấu tạo ngoài và trong của đại não.
Câu 12: Hãy nêu các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não ở người, chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác thuộc lớp Thú?
Câu 13: chức năng của các rễ tủy.
Câu 14: Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?
phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên
Tham khaor
Trung ương thần kinh:
- Gồm não và tủy sống.
- Được bảo vệ trong khoang xương, não nằm trong hộp sọ, tủy sống nằm trong cột sống.
- Có chức năng điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
* Phần ngoại biên:
- Gồm dây thần kinh và hạch thần kinh.
- Nằm ngoài bộ phận trung ương, thường nối với cơ quan cảm ứng, cơ quan vận động.
- Có chức năng dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 21: Nếu da bị nấm cần làm gì?
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?
Câu 23: Chức năng của hệ thần kinh là gì?
Câu 24: Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
Câu 25: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?
21/ Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ
22/ Nơron
23/chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể là một khối
24/thiếu đề
25/thiếu đề
Refer
Câu 21 : Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ
Câu 22 : Nơron
Câu 23 : chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể là một khối thống nhất.
Câu 24: Hạch thần kinh
Câu 25: Tủy sống
Câu 21 : Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ
C22 : Nơron
C23 : tham khảo
chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể là một khối thống nhất.
C24: Hạch thần kinh
C25: Tủy sống
Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của bộ não
Xét về cấu tạo, hệ thần kinh bao gồm những bộ phận nào?
A.Bó sợi cảm giác và bó sợi vận động.
B.Bộ não và tủy sống.
C.Phân hệ thần kinh vận động và sinh dưỡng.
D.Thần kinh trung ương và ngoại biên.
D.Thần kinh trung ương và ngoại biên.
chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của loại nơron nào
chất đc dùng để tim phòng bệnh cúm được gọi là j
tập hợp các tế bào có hình dạng ,cấu tạo và chức năng giống nhau đc gọi là gì
tỉ lệ của chất khoáng có trong xương khô đã bóc mỡ và nước ở người là
Tham khảo:
+ Nơron hướng tâm – Nơron cảm giác: Nơron hướng tâm có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, giữ vai trò truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
Tiêm vác-xin cúm
Một tập hợp gồm các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là mô. Ở một số loại mô còn có các yếu tố không có cấu trúc tế bào như huyết tương trong máu; calci, phosphor và chất cốt giao trong xương.
Xương khô (đã bóc tách mỡ và nước): Chứa khoảng 2/3 là chất vô cơ và 1/3 là chất hữu cơ: Chất hữu cơ chiếm khoảng 33.3%, chủ yếu là cốt bào (osseine) bao gồm các sợi keo và tế bào xương
chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của loại nơron nào: Nơron hướng tâm.
chất đc dùng để tim phòng bệnh cúm được gọi là j:Vaxin
tập hợp các tế bào có hình dạng ,cấu tạo và chức năng giống nhau đc gọi là gì: mô
tỉ lệ của chất khoáng có trong xương khô đã bóc mỡ và nước ở người là:50% nước; 17.75% mỡ; 12.45% chất hữu cơ; 21.8% chất vô cơ.
- Vai trò của vitamin A, D
- Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng dưới hình thức sơ đồ?
- Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
- Cấu tạo của tai?
- Cấu tạo tiểu não, não trung gian?
- Hiểu được trung khu của phản xạ có điều kiện và trung khu của phản xạ không điều kiện nằm nằm ờ đâu?
- Chúng ta cần phải thực hiện các yêu cầu gì để bảo vệ và vệ sinh cho tai ? cho hệ thần kinh?
- Cấu tạo, chức năng của tuyến trên thận ?
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG V
Câu 1. Tế bào là gì?
Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào?
Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
Câu 4. Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tế bào động vật và tế thực vật?
Câu 5. Tế bào lớn lên như thế nào?
Câu 6. Tế bào sinh sản như thế nào?
Câu 7. Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào?
Mk mún giúp lắm nhưng mà mk lười đánh máy quá
Câu 1:
- Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi sinh vật bao gồm cả con người. Mỗi loài sinh vật sẽ có số lượng tế bào khác nhau.
- Có nhiều loại tế bào khác nhau, mỗi loại tế bào trong cơ thể người sẽ đảm nhiệm một chức năng riêng.
Câu 2:
- Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào:
+ Ti thể: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
+ Ribôxôm: Nơi tổng hợp prôtêin.
+ Lưới nội chất: Tổng hợp và vận chuyển các chất
+ Bộ máy Gôngi: Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
+ Trung thể: Tham gia quá trình phân chia tế bào.
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
+ Nhiễm sắc thể: Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền
+ Nhân con: Tổng hợp ARN ribôxôm (rARN)
Câu 3:
*Tế bào nhân sơ:
- Có ở tế bào vi khuẩn.
- Chưa có nhân hoàn chỉnh, không có màng nhân.
- Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ = 1/10 tế bào nhân thực.
- Không có khung xương định hình tế bào.
*Tế bào nhân thực:
- Có ở tế bào động vật nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật.
- Nhân được bao bọc bởi lớp màng, chứa NST và nhân con.
- Có hệ thống nội màng chia các khoang riêng biệt.
- Kích thước lớn hơn.
- Có khung xương định hình tế bào.
Câu 4:
*Giống nhau :
- Đều là tế bào nhân thực .
- Màng sinh chất được cấu tạo theo mô hình khảm lỏng.
- Thành phần đều có cấu tạo từ các chất hữu cơ và vô cơ :protein, gluxit, lipit, axit nuclêic, nước...
*Khác nhau:
Tế bào động vật | Tế bào thực vật |
- Dị dưỡng | - Tự dưỡng |
- Hình dạng không nhất định | - Hình dạng ổn định |
- Thường có khả năng chuyển động | - Rất ít khi có khả năng chuyển động |
- Không có lục lạp | - Có tế bào lục lạp |
- Không có không bào | - Có không bào lớn |
- Chất dự trữ là glycogen | - Dự trữ bằng hạt tinh bột |
- Không có thành xenlulozơ | - Có màng thành xenlulozơ |
- Phân bào có sao ,phân chia tế bào chất bằng eo thắt lưng ở giữa | - Phân bào có sao, phân chia tế bào chất bằng vách ngăn |
Câu 5:
- Tế bào lớn lên nhờ quá trình trao đổi chất.
- Từ tế bào mới hình thành → Tế bào đang lớn → tế bào trưởng thành.
Phân biệt hệ thần kinh: Trung ương và thần kinh ngoại biên về cấu tạo và chức năng?