Một vật có trọng lượng 2000N được kéo cho chuyển động đều lên cao theo phương thẳng đứng với công suất là 3,2 kW. Vận tốc chuyển động của vật bằng
3,2m/s
1,6m/s
0,32m/s
0,16m/s
Một vật có trọng lượng 2000N được kéo cho chuyển động đều lên cao theo phương thẳng đứng với công suất là 3,2 kW. Vận tốc chuyển động của vật bằng
3,2m/s
1,6m/s
0,32m/s
0,16m/s
Một vật có trọng lượng 2000N được kéo cho chuyển động đều lên cao theo phương thẳng đứng với công suất là 3,2 kW. Vận tốc chuyển động của vật bằng
3,2m/s
1,6m/s
0,32m/s
0,16m/s
3,2 kW = 3200W
Vận tốc là
\(v=\dfrac{P}{F}=\dfrac{3200}{2000}=1,6\\ \Rightarrow B\)
Một động cơ máy kéo có công suất là 150kW
a) Tính công do máy kéo thực hiện được trong nửa giờ
b) Biết máy kéo chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Hãy tính độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo
Công do máy kéo thực hiện được trong nửa giờ :
\(A=P\cdot t=150\cdot60\cdot30=270000\left(J\right)\)
Độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo
\(P=F\cdot v\Rightarrow F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{150000}{10}=15000\left(N\right)\)
Công do máy kéo thực hiện là:
A=P.t =15000.1800=27 000 000(j)=17000(kJ)
Độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo là:
P=Fk.v => Fk=\(\dfrac{P}{v}=\dfrac{15000}{10}=1500\left(W\right)\)
Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đều từ mặt đất lên cao h = 8 m với tốc độ v = 0,6 m/s. Tính công và công suất tối thiểu của động cơ kéo thang máy lên trong quá trình trên?
Tóm tắt:
\(m=500kg\\ h=8m\\ v=0,6m/s\\ -------\\ A=?J\\ P\left(hoa\right)=?W\)
Giải:
Trọng lượng của thang máy: \(P=10.m\\ =10.500\\ =5000\left(N\right)\)
Công của động cơ kéo thang máy lên: \(A=P.h\\ =5000.8\\ =40000\left(J\right)\)
Thời gian chuyển động thẳng đều từ mặt đất lên cao:
Ta có: \(h=s\)
\(\Rightarrow t=\dfrac{s}{v}\\ =\dfrac{8}{0,6}\\ =\dfrac{40}{3}\left(s\right)\)
Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang máy lên: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{40000}{\dfrac{40}{3}}=3000\left(W\right).\)
Một máy kéo có công suất P = 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được s = 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là μ = 0,5. Thời gian máy kéo thực hiện là
A. 0,2 s
B.0,6 s
C.0,4 s
D.0,8 s
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C.10√2 kg.m/s. D. 5√2 kg.m/s
Câu 23: Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng
A. 190m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s.
Câu 33: Một vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 tới đập vào vật m2 (m1= 4m2) đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v2 thì tỉ số động năng của hệ trước và sau va chạm là
A. 0,16 B. 0,512 C. 0,25 D. 1,25
23/\(8kW=8000W\)
Công suất có ích của động cơ là:
\(P_i=H.P_{tp}=0,8.8000=6400W\)
\(P_i=P.v\Leftrightarrow v=\frac{6400}{80}=80m\text{/}s\)
Vậy ta chọn C
33/Tỉ số động năng của hệ trước và sau va chạm là:
\(W_d=\frac{1}{2}m_1v_1^2=2m_2v_1^2\)
\(W_{d'}=\frac{1}{2}m_2v_2^2\)
\(\frac{W_d}{W_{d'}}=\frac{2m_2v_1^2}{\frac{1}{2}m_2v_2^2}=4\frac{v_1^2}{v^2_2}\)
Công của động cơ cần trục là:
\(A=F.s=p.t\)
\(\Rightarrow F=\dfrac{p.t}{s}=\dfrac{p}{v}=\dfrac{1460}{0,05}=29200\) (N)
Mà lực kéo vật lên theo phương thẳng đứng bằng trọng lực của vật.
Vậy khối lượng của vật là:
\(m=\dfrac{F}{10}=2920\) (kg)
Bài 12: Một đầu máy xe lửa có công suất 1104 kW kéo một đoàn tàu chuyển động đều. Tính:
a) Thời gian chuyên động của đoàn tàu. Biết công sinh ra trong thời gian đó là 88320 kJ. (80 s)
b) Lực kéo của đầu máy. Biết tốc độ của đoàn tàu là 54 km/h
a)Thời gian tàu chuyển động: \(t=\dfrac{A}{P}=\dfrac{88320}{1104}=80s\)
b)\(v=54km/h=15m/s\)
Lực kéo đầu tàu: \(P=F\cdot v\Rightarrow F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{1104\cdot1000}{15}=73600N\)
Câu 41:Người ta vật có khối lượng m = 42kg lên một độ cao h = 2m bằng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = 15m. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Lực kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng của người này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? *
A.70N
B.6300N.
C.63N.
D.840N.
Công có ích:
\(A=P\cdot h=10m\cdot h=10\cdot42\cdot2=840J\)
Hiệu suất thực hiện:
\(H=\dfrac{A_i}{A_{tp}}\cdot100\%\Rightarrow80\%=\dfrac{840}{A_{tp}}\cdot100\%\)
\(\Rightarrow A_{tp}=1050J\)
Lực kéo F:
\(F=\dfrac{A_{tp}}{l}=\dfrac{1050}{15}=70N\)
Chọn A
Một vật khối lượng 100 (g) nối với một lò xo có độ cứng 80 (N/m). Đầu còn lại của lò xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 2 cm/s. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,05. Biên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động là
A. 2 cm
B. 2,75 cm
C. 4,5 cm
D. 3,75 cm