. At 8 p.m tonight, we...... (Perform) a new play. Don't miss it! 2. All tomorrow afternoon, I .... (Work) ơn my project, so I won't be able to meet you. 3. ........ ( Your friend/ wait) at the station when you arrive?
1. At 8 p. m tonight, we
(perform) a new play. Don’t miss it!
2. All tomorrow afternoon, I
(work) on my project, so I won’t be able to meet you.
3.
(your friend/ wait) at the station when you arrive?
4. Don’t phone her now; she
(attend) a video conference.
5. We
(not use) landline phone in ten years’ time.
6. What
(you/ do) early on Monday night?
7. I know you
(not sleep) at 12 p.m. You (play) mobile games.
8.
(they/ come) round for dinner tomorrow evening?
9. Next time Joe writes to you he
(live) in Australia.
10. This time next week, I
(not work). I (start) my holiday!
complete the sentences using the future continuous tense
1. At 8.m tonight, we ___(perform) a new play. Don't miss it !
2. All tomorrow afternoon, I ___(work) on my project, so I won't be abel to meet you to
3. ____(your friend/wait) at the station when you arrive?
4. Don't phone her now ;she __(attend) a video conference
5. We ___(not use) landline phone in ten years time
6. What___ (you/do) early on Monday night ?
7. I know you ___(not sleep) at 12 p.m. You ___(play) mobile games
8. _____ (they/come) round for dinner tomorrow evening?
9. Next time Joe writers to you he ___(live) in Australia
10. This time next week, I ___(not work). I ___(start) my holiday
complete the sentences using the future continuous tense
1. At 8.m tonight, we _will perform__(perform) a new play. Don't miss it !
2. All tomorrow afternoon, I _will work__(work) on my project, so I won't be abel to meet you to
3. __will your friend wait__(your friend/wait) at the station when you arrive?
4. Don't phone her now ;she _is attending_(attend) a video conference
5. We _won't use__(not use) landline phone in ten years time
6. What__will you do_ (you/do) early on Monday night ?
7. I know you _won't sleep__(not sleep) at 12 p.m. You _will play__(play) mobile games
8. __will they come___ (they/come) round for dinner tomorrow evening?
9. Next time Joe writers to you he _will live__(live) in Australia
10. This time next week, I _won't work__(not work). I __will start_(start) my holiday
1: This time next month i (sit)....on a beach
2: I(wait) .....for you when you come out
3: You (wait)....for her when her plane arrives tonight?
4: next week at this time, you(lie) on the beach
5:You(meet) ..... your form teachers at 9a.m tomorrow morning, won't you?
6: Do more exercise and you(feel)...healthier
7: I (not study)....this evening.Do you want to go out?
8: My brother and I(not camp)...this week.We will be too busy studying for exams.
9: My friend(practice)....for the TOEFL exam over her summer vacation
10: At this time tomorrow,what.....you...(do)?
11: Next week I(drive)....from HN to HCM city.You won't able to contact me for a couple of days
12: Tomorrow, I....(sit) in the same seat that I am sitting now.
13: I..........(not travel) with my brother through Eorope because I don't have enough money
14: My brother......(not get) married any time soon. He has no job and he doesn't seem to want to do anything
19: We......(ride) our bicycles around Hoan Kiem Lake from 6a.m to 8a.m tomorrow
20: Don't worry.If we (not understand).......the lesson, the teacher (explain)....... it again
Đây là để hỏi đáp toán tự nhiên lại hỏi Anh Văn.
Đọc nội quy đi bn ơi, ko thì để mình đọc cho:
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các bài toán hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Nhớ kĩ đi nhé! :D
I. Use the correct form of verbs (will do, be going to, be Ving)
1. Which project........(you/work) on next? I haven't decided for sure. Probably the Spacemobile
2. Would you like to join Linda and me tomorrow? We..........(visit) the natural history museum
3. I've decided to try and learna foreign language? Have you? Whichs language ..........(you/learn)?
4. Look at those cars! They..........(crash)
5. We are having a party next weekend. Great! Who ..........(you/invite)?
6. I hope that you..........(have) a good time tomorrow
7. It's very cold. I..........(light) a fire
8. I've bought a piano. It..........(deliver) this afternoon
9. There is an international football match on TV tonight. Liverpool..........(play) against Manchester
10. The weather forecast says that it is 33oC and tomorrow it..........(be hotter)
11. I..........(meet) Mr.Thompson at the airport at 4o'clock this afternoon
12. I..........(come and see) and help you with your work, I promise
13. The meetting..........(organize) this afternoon
14. You are going to leave for Paris on Sunday,..........?(tag question)
15. It's my birthday soon..........(I/be) twenty next Friday
"Oh, really?..........(you/have) a party?
Put the verbs in brackets into correct tense
1.They ( run ).......for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
2. Unfortunately, I ( work )........on my essay so I won't be able to watch the match.
3. Don't call him at 7 o'clock tonight. He ( watch )..........his favourite television programme.
4. When we come tonight, she ( sing ).....onn the stage.
5. Where you ( go ) when I saw you last weekend ?
6. She ( study )..........at the librarry tonight.
7. In a few minute time when the clock strikes six, I ( wait )...........for you here.
8. ( You / wait )....at the station when she arrives ?
9. I ( drink )........at the pub while you are talking your exam !
10. My father ( watch )..............TV when I got home
Các bạn giúp mình với nhá cảm ơn nhiều
1.have been running
1.am working
3.is going to watch
4.will be singing
5.did...go...
6.will study
7.will be waiting
8.will you wait
9.am drinking
10.was watching
hok tốt
1.They ( run ).have run......for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
2. Unfortunately, I ( work )...will work.....on my essay so I won't be able to watch the match.
3. Don't call him at 7 o'clock tonight. He ( watch ).will watch.........his favourite television programme.
4. When we come tonight, she ( sing )..will sing...on the stage.
5. Where you ( go ) did you go when I saw you last weekend ?
6. She ( study )...will study.......at the librarry tonight.
7. In a few minute time when the clock strikes six, I ( wait )..will wait.........for you here.
8. ( You / wait ).Did you wait...at the station when she arrives ?
9. I ( drink )..drank......at the pub while you are talking your exam !
10. My father ( watch )..watched............TV when I got home
NGUYỄN QUỐC KHÁNH GIỎI LẮM BÀI CỦA EM ĐÚNG RỒI
II. Make conditional sentences, using if or unless. 1. Ican't finish this task if you don't give me a hand. 2. You will run out of money if you don't stop wasting it. 3. Don't call me unless it is an emergency. 4. James will not pass the test unless he studies harder. 5. If Jane finishes her work before 6 p.m, she will dine out with her friends. 1. Work hard and you will pass your exam. If 2. My brother is not good at playing tennis. My brother does not . 3. r'll be on vacation next week, so I won't be able to attend the meeting. Since 4. If you don't start working hard now, you won't be able to pass the final test. Unless . 5. Someone should take this garbage to the garbage dump soon. This garbage 1. I am a member of the anti-pollution program in my school. I often go to school by bus. (so) 2. The trees in this area were cleaned off. Public facilities would be constructed. (because of) 3. All the roads were flooded because it had been raining heavily. (due to) 4. Jimmy ate a lot of fast food, so he put on 10kilograms within just two months. (because) 5. My father got upset because I repeatedly left on the lights I was not using. (so)
II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) 4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)
câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài
Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences.
1. I ...................................... (study) at 8.00 tomorrow.
2. You ................................. (wait) for her when her plane arrives tonight?
3. Don't phone me between 7 and 8. We .................................. (have) dinner then.
4. What clothes do you think she .................................... (wear) when she arrives?
5. I ........................................ (send) in my application tomorrow.
6. Linda ..................................... (arrive) in Ha Noi around March.
7. Next week at this time, you ................................... (lie) on the beach.
8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he ....................................... (work) at night.
9. You .................................. (meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?
10. At this time tomorrow evening, I .................................. (play) computer games in my bedroom.
Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences.
1. I will be studying (study) at 8.00 tomorrow.
2. When you wait (wait) for her when her plane arrives tonight?
3. Don't phone me between 7 and 8. We will be having (have) dinner then.
4. What clothes do you think she will wear. (wear) when she arrives?
5. I will send (send) in my application tomorrow.
6. Linda will arrive (arrive) in Ha Noi around March.
7. Next week at this time, you will be lying (lie) on the beach.
8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he will work (work) at night.
9. You will be meeting (meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?
10. At this time tomorrow evening, I will be playing (play) computer games in my bedroom.
1. I ......will be studying.......... (study) at 8.00 tomorrow.
2. When you .....wait......... (wait) for her when her plane arrives tonight?
3. Don't phone me between 7 and 8. We .......will be having....... (have) dinner then.
4. What clothes do you think she......... will wear............ (wear) when she arrives?
5. I ..........will send.......... (send) in my application tomorrow.
6. Linda .......will arrive...... (arrive) in Ha Noi around March.
7. Next week at this time, you........ will be lying .........(lie) on the beach.
8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he...... will work ............(work) at night.
9. You ..........will be meeting ........(meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?
10. At this time tomorrow evening, I ..............will be playing........... (play) computer games in my bedroom.
Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences.
1. I ....................will be studying.................. (study) at 8.00 tomorrow.
2. When you ..................wait............... (wait) for her when her plane arrives tonight?
3. Don't phone me between 7 and 8. We ....................will be having.............. (have) dinner then.
4. What clothes do you think she ...................will wear................. (wear) when she arrives?
5. I ......................will send.................. (send) in my application tomorrow.
6. Linda ....................will arrive................. (arrive) in Ha Noi around March.
7. Next week at this time, you ....................will be lying............... (lie) on the beach.
8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he .....................will work.................. (work) at night.
9. You .................will be meeting................. (meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?
10. At this time tomorrow evening, I ...................will be playing............... (play) computer games in my bedroom.
Chúc bạn học tốt!
1. Mai..............(phone) her grandparents at seven o'clock tomorrrow
2. This time next week,I (sit)...........on the beach in Nha Trang
3. At 7 o'clock tonight,I ( watch) ................ the news
4. At 3 o'clock tomorrow, I (work)..............in my office
5. What ( you/do)...................this time tomorrow ?
6. At 5o'cloock tomorrow afternoon, he ( wait) ...................for his train
7. ( Tom/meet)..................... me when I arrive at the airport?
8. This time tomorrow , we ( get)..........................ready to go out
9. At 9 o'clock tomorrow morning,she ( study) ............... in the library
10. We............ a universal translator to deal with any foreign language ( use )
1.will phone
2.will sit
3.will watch
4.will work
5.will you do...
6.will wait
7.will Tom meet
8.will get
9.will study
10.will use
1. Mai....are going to phone..........(phone) her grandparents at seven o'clock tomorrrow
2. This time next week,I (sit)......will sit.....on the beach in Nha Trang
3. At 7 o'clock tonight,I ( watch) ......am going to watch .......... the news
4. At 3 o'clock tomorrow, I (work)......am going to work ........in my office
5. What ( you/do).........are you going to do..........this time tomorrow ?
6. At 5o'cloock tomorrow afternoon, he ( wait) .......is going to wait ............for his train
7. ( Tom/meet)..........Will Tom meet........... me when I arrive at the airport?
8. This time tomorrow , we ( get)..............are going to get............ready to go out
9. At 9 o'clock tomorrow morning,she ( study) ......is going to study......... in the library
10. We.....will use ....... a universal translator to deal with any foreign language ( use )
1-Don't phone between 7 and 8. We ..... (have) dinner then.
2-Tomorrow afternoon we're going to play tennis from 3 o'clock until 4.30. So at 4 o'clock, ..... (we/play) tennis.
3-A:Can we meet tomorrow?
B:Yes, but not in the afternoon. ..... (I/work).
4-If you need to contact me, ..... (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
Mong mn giúp mình, cảm ơn trc.
1. are having
2. will be playing
3. I will work
4. I will stay