Xác định hóa trị của các nguyên tố Cl, S, P trong các phân tử ở Hình 7.1
Hãy cho biết mỗi nguyên tử của nguyên tố Cl, S, P, C trong các phân tử ở Hình 7.1 có khả năng liên kết với bao nhiêu nguyên tử H
Nguyên tử Cl có khả năng liên kết với 1 nguyên tử H.
Nguyên tử S có khả năng liên kết với 2 nguyên tử H.
Nguyên tử P có khả năng liên kết với 3 nguyên tử H.
Nguyên tử C có khả năng liên kết với 4 nguyên tử H.
b. Xác định công thức hóa học của hợp chất X có thành phần nguyên tố gồm 45,95% kali, 16,45% nito và 37,6 % oxi. Biết phân tử khối của X là 85 đvC.
Tìm hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: N 2 O 3 , CH 4 , CaO, N 2 O, Cl 2 O 7
1 phân tử chất A gồm 2 nguyên tố là X và Oxi, biết X có hóa trị III
a/ Viết CTHH chung của A
b/Xác định CTHH của A, biết tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố X với nguyên tố Oxi trong phân tử là 7:3
(H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64) giúp zới iiii
a) Theo quy tắc hóa trị => CTHH: X2O3
b) \(\dfrac{m_X}{m_O}=\dfrac{7}{3}\)
=> \(\dfrac{2.NTK_X}{3.NTK_O}=\dfrac{7}{3}\)
= \(\dfrac{2.NTK_X}{3.16}=\dfrac{7}{3}=>NTK_X=56\left(đvC\right)\)
=> X là Fe
CTHH: Fe2O3
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Dựa vào hiệu độ âm điện, trong:
* Na2O: liên kết ion.
* MgO: liên kết ion.
* HBr: liên kết công hóa trị phân cực.
* CaBr2: liên kết ion.
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
1. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong nhóm IA , IIA
2. Xác định số P,N,E trong ion \(|^{24}_{12}\)Mg
3. Xác định cặp e dùng chung trong phân tử H\(_2\)O
4. Xác định cộng hóa trị trong phân tử C\(_2\)H\(_6\)
Help me!!!
1, Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA và IIA lần lượt là
+1 và +2
2. Số p = số e = 12
Số n = 12
3,
4,
Cộng hóa trị của cacbon là 4
Cộng hóa trị của hidro là 1
1.Xác định oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:Na+;Cu2+;S2-;K;CO2;SO3;NO;NO2.
2.Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:
a.H2S;S;H2SO4;SO42-
b.Mn;MnO2;Mn2+;MnO4-
B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58
B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong
a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4
b)Các ion + K+,S2-,Ca2+
+ NO3-,PO43-,SO42-
Bài 1:
Liên kết ion: CaO, KCl, BaS
Liên kết cộng hóa trị phân cực: NH3
Bài 2:
Trong các chất trên:
+) Số oxi hóa của O là -2
+) Số oxi hóa của K là +1
+) Số oxi hóa của S trong S2- là -2; trong SO42- là +6
+) Số oxi hóa của Ca là +2
+) Số oxi hóa của N là +5
+) Số oxi hóa của P là +5
Em hãy so sánh về tích của hóa trị và số nguyên tử của 2 nguyên tố trong phân tử mỗi hợp chất ở Bảng 7.1
Trong phân tử mỗi hợp chất ở Bảng 7.1, tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố này bằng tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia.