Đổi các số đo thể tích sau thành đề - xi - mét khối:
1cm3=... 1m3=... 0,999m3=... \(\dfrac{1}{2}\)cm3=...
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.
1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)
5,216cm3 = 5216dm3
13,8cm3 = 13800dm3
0,22cm3 = 220dm3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Xăng-ti-mét khối viết tắt là ………………
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Đề-xi-mét khối viết tắt là ……………… ; 1dm3 = ……cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …………………..
Mét khối viết tắt là …………. ; 1m3 = ……dm3.
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm
Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3 ; 1dm3 = 1000 cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m
Mét khối viết tắt là m3 ; 1m3 = 1000 dm3.
1 cm3 = 0,001 dm3
5,216 m3 = 5.216 dm3
13,8 m3 = 13.800 dm3
0,22 m3 = 220 dm3
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
1 m 3 = 1000 d m 3 87 , 2 m 3 = 87200 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
Đề-xi=mét khối
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,350dm3
0,5cm3=0,005cm3
99m3=0,099dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
Mét khối
5cm3 cái này mik ko biết
2306cm3=2,306m3
0,2cm3 cái này mik cx ko biết
42dm3=0,042m3
10,6dm3=0,106m3
10,6dm3=0,106m3
0,9dm3=0,009m3
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,35dm3
0,5cm3=0,0005dm3
99m3=99000dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
HT
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = 1000 d m 3 = 1000000 c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = 1000 c m 3 ; 1 d m 3 = 0, 001 m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, 001 d m 3 |
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m3= .................dm3; 1m3 gấp ...................dm3
b) 1m3=..................cm3; 1m3 gấp ....................cm3
c) 1dm3= 1/............m3; 1cm3= 1/....................m3
d)1dm3=0,...............m3; 1cm3= 0,.................m3
Nhớ tk nha
a) 1m3= 1000 dm3 1m3 gấp 1000 lần dm3
b) 1m3=1000 000 cm3 1m3 gấp 1000 000 lần cm3
c) 1 dm3= 1/1000 m3 1cm3= 1/1000 000 m3