Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn
a ) Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm
b ) Da ăn nắng đen giòn
c) Một đô la ăn bao nhiêu Việt Nam đồng ?
Thay thế từ ăn bằng từ thích hợp
Tàu ăn hàng ở cảng
Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm
Da bạn ăn phấn lắm
Hồ dán không ăn giấy
Hai màu này rất ăn nhau
Rễ cây ăn qua chân tường
Mảnh đất này ăn về xã bên
Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam
Nhanh mk tick nhé
Ta thay thế như sau :
Tàu chở hàng ở cảng
Cậu làm thế dễ bị đòn lắm
Da bạn dính phấn lắm
Hồ dán không hợp giấy
Hai mày này rất hợp nhau
Rễ cây xuyên qua chân tường
Mảnh đất này thuộc xã bên
Một đô la được mấy đồng Việt Nam.
~ happy new year ~
Tàu nhận hàng ở cảng
Cậu làm thế dễ chịu đòn lắm
Da bạn ăn đen lắm
Hồ dán không dính giấy
Hai màu này rất hợp nhau
Rễ cây ngả qua chân tường
Mảnh đất này thuộc về xã bên
Một đô la bằng mấy đồng Việt Nam
~ Mỏi tay quá ! ~
tìm các từ có thể thay thế từ ăn trong mỗi câu sau:
cả nhà ăn tối chưa? ....................................
loại ô tô này ăn xăng lắm . ................................
tàu ăn hàng ở cảng. ...................................
da cậu ăn nắng quá. .................................
hồ dán không ăn . ................................
hai màu này rất ăn với nhau. .................................
rễ tre ăn ra tới ruộng. .................................
mảnh đất này ăn về xã bên . ..................................
một đô la ăn mấy đồng việt nam . .................................
1 . ăn => xơi
2 .ăn => nhiều
3 . ăn => lấy
4 . ăn => nhiều
dùng bữa;tốn;lấy;hưởng;dính;bắt;dính;hợp;lấn;thuộc;bằng
tìm từ có thể thay thế các từ ăn trong các câu sau :
cả nhà ăn tối chưa ? ....................
loại ô tô này ăn xăng lắm. .........................
tàu ăn hàng ở cảng. ...................
da cậu ăn nắng quá . ...................
hồ dán không ăn. .....................
hai màu này rất ăn với nhau . ...........................
rễ tre ăn ra tới ruộng . ............................
mảnh đất này ăn về xã bên . .............................
một đô la ăn mấy đồng việt nam. ...............................
mọi người ơi giúp mình với mình chỉ còn 4 tiếng nữa thôi
cả nhà ăn tối chưa? mình chịu
loại ô tô này ăn xăng lắm. ăn=>tốn
tàu ăn hàng ở cảng ăn=>lấy
da cậu ăn nắng quá ăn=>bắt
hồ dán không ăn ăn=>dính
hai màu này rất ăn với nhau ăn=>hợp
rễ tre ăn ra tới ruộng ăn=>dài
mảnh dất này ăn về xã bên ăn=>thuộc về
một đô la ăn mấy đồng tiền Việt Nam ăn=>ngang
học tốt
Cả nhà xơi cơm chưa
Loại ô tô này tón xăng lắm
Tàu lấy hàng ở cảng
Da cậu ăn nắng quá thì mình chịu
Hồ dán không vào
Hai màu này rất hợp với nhau
Rễ tre lan ra tới ruộng
Mảnh đất này chạy về xã bên
Một đô la bằng mấy đồng Việt Nam .
Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích hợp:
a) Tàu ăn hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm.
c) Hồ dán không ăn giấy.
d) Hai màu này rất ăn nhau.
e) Rễ cây ăn qua chân tường.
g) Mảnh đất này ăn về xã bên.
h)Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam?
a) Tàu lấy hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ bị đòn lắm.
c) Hồ dán không dính giấy.
d) Hai màu này rất hợp nhau.
e) Rễ cây xuyên qua chân tường.
g) Mảnh đất này thuộc về xã bên.
h) Một đô- la bằng mấy đồng Việt Nam?
Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích hợp:
a) Tàu ăn hàng ở cảng. \(\rightarrow\)Lấy
b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm. \(\rightarrow\)Bị
c) Hồ dán không ăn giấy.\(\rightarrow\)Dính
d) Hai màu này rất ăn nhau.\(\rightarrow\)Hợp
e) Rễ cây ăn qua chân tường.\(\rightarrow\)Xuyên
g) Mảnh đất này ăn về xã bên.\(\rightarrow\)Thuộc
h)Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam?\(\rightarrow\)Bằng
h) Một đô la bằng mấy đồng Việt Nam
g) Mảnh đất này thuộc về xã bên
e) Rễ cây lan qua chân tường
d) Hai màu này rất hợp nhau
c) Hồ dán không dính giấy
b) Cậu làm thế dễ bị đòn lắm
a) Tàu lấy/ chở hàng ở cảng
help me
Tìm từ có thể thay thế từ ăn trong các câu sau:
a) Cả nhà ăn tối chưa ? g) Da cậu ăn nắng quá
b) Loại oto này ăn xăng lắm h) Hồ dán không ăn
c) Tàu ăn hàng ở đây i) Hai màu này rất ăn với nhau
d) Ông ấy ăn lương rất cao k) Rễ tre ăn ra tới ruộng
e) Câu làm như vậy dễ bị ăn đòn lắm l) Mảnh đất này ăn về xa bên
m) Một đô - la ăn mấy đồng Việt Nam
nhanh nhất mk tick
a) Cả nhà ăn tối chưa ? :
b) Loại ô tô này ăn xăng lắm : khớp
c) Tàu ăn hàng ở đây : lấy
d) Ông ấy ăn lương rất cao : nhận
e) Câu làm như vậy dễ bị ăn đòn lắm : nhận
g) Da cậu ăn nắng quá : khớp
h) Hồ dán không ăn : dính
i) Hai màu này rất ăn với nhau : hợp
k) Rễ tre ăn ra tới ruộng : mọc
l) Mảnh đất này ăn về xã bên : của
m) Một đô - la ăn mấy đồng Việt Nam : là
1> Tìm từ thay thế từ ăn
a . Cả nhà ăn tối chưa
b. Loại ô tô này ăn xăng lắm !
c. Tàu ăn hàng ở cảng
d. Ông ấy ăn lương cao lắm
e. Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm
g. Da cậu ăn nắng lắm
h. Hồ dán không ăn
i. Hai màu này rất ăn với nhau
k. Rễ tre ăn tới ruộng
l. Mảng đất này ăn về xã bên
m. Một đô - la ăn mấy đồng Việt Nam .
các bạn giúp mik nhé ! ai làm nhanh nhất sẽ được 1 cái tick !
a; xơi
b; hao
c; lấy
d; làm
e; bị
h; dính
i;hợp
k; sâu
l; thuộc
m; hơn
hk pk đúng hăm nha
a, Cả nhà dùng bữa tối chưa
b, Loại ô tô này hao xăng lắm
c, Tàu lấy hàng ở cảng
d, Ông ấy nhận lương cao lắm
e, Cậu làm thế dễ bị đòn lắm
g, Da cậu nám nắng lắm
h, Hồ dán không dính
i, Hai màu này rất hợp với nhau
k, Rể tre lấn/bò/luồng tới ruộng
l, Mảnh đất này thuộc về xã bên
m, Một đo-la được mấy đồng Việt Nam
* Tích mình với nhé!
Ghi lại từ có thể dùng để thay từ "ăn" trong các câu sau:
a) Bữa tối nhà Hương thường ăn muộn
b) Xe này ăn xàng lắm
c) Cô ấy ăn lương cao lắm
d) Rễ xoan ăn ra tận bờ ao
e) Tớ ăn con xe của cậu rồi
g) Làm không cẩn thận thì ăn đòn
Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:
a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm
b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy
Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi
Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:
Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:
- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?
- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng vậy.
Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:
a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.
b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.
c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.
d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.
Xác định nghĩa
a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )
ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC )
ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC )
ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG )
b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )
ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )
chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )
đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )
* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *
Tìm từ trái nghĩa
Thật thà - dối trá
Giỏi giang - ngu dốt
Cứng cỏi - yếu mềm
Hiền lành - hung dữ
Nhỏ bé - to lớn
Nông cạn - sâu thẳm
Sáng sủa - tối tăm
Thuận lợi - bất lợi
1> Tìm từ thay thế từ ăn
a . Cả nhà ăn tối chưa
b. Loại ô tô này ăn xăng lắm !
c. Tàu ăn hàng ở cảng
d. Ông ấy ăn lương cao lắm
e. Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm
g. Da cậu ăn nắng lắm
h. Hồ dán không ăn
i. Hai màu này rất ăn với nhau
k. Rễ tre ăn tới ruộng
l. Mảng đất này ăn về xã bên
m. Một đô - la ăn mấy đồng Việt Nam .