Quan sát Hình 33.1 và hoàn thành theo mẫu Bảng 33.1
Quan sát hình 33.1 và nêu các thành phần của môi trường trong cơ thể.
Các thành phần của môi trường trong cơ thể gồm: máu, dịch mô và dịch bạch huyết.
Quan sát Hình 32.3 và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Hiện tượng cảm ứng ở thực vật | Tác nhân gây ra | Ý nghĩa |
Ngọn cây mọc hướng về nơi có nguồn ánh sáng | Ánh sáng | Giúp cây có thể tiếp nhận đủ ánh sáng để quang hợp. |
Rễ cây hướng đất dương và chồi hướng đất âm | Đất, dinh dưỡng khoáng và ánh sáng | Giúp rễ cây lấy chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng hòa tan trong đất; giúp chồi cây có thể tiếp nhận được nguồn ánh sáng nhiều hơn để quang hợp. |
Tua quấn của thân cây leo cuốn vào giá thể (giàn, cọc,…) | Giá thể (giàn, cọc,…) | Giúp cây bám vào giá thể để sinh trưởng và tiếp xúc với nguồn ánh sáng nhiều hơn. |
Quan sát hình 25.5, 25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên bệnh
| Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh tiêu chảy | Trực khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt |
Bệnh lao phổi | Vi khuẩn lao | Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi |
Quan sát Hình 34.2 và hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 34.1
Tên sinh vật | Hiện tượng cảm ứng được ứng dụng | Biện pháp ứng dụng | Lợi ích |
Côn trùng hại cây trồng (bướm, bọ xít,…) | Côn trùng thường bị thu hút bởi ánh sáng | Dùng đèn bẫy côn trùng hại cây trồng | Tiêu diệt các loài côn trùng gây hại cho cây trồng để bảo vệ cây trồng |
Chim | Các loài chim thường rất sợ người | Dùng bù nhìn đuổi chim hại cây trồng | Xua đuổi các loài chim gây hại cho cây trồng để bảo vệ năng suất của cây trồng |
Quan sát hình 33.1, mô tả các bộ phận của hoa lưỡng tính.
Hoa lưỡng tính gồm có các bộ phận:
- Đài hoa
- Cánh hoa
- Nhị hoa (bao phấn, chỉ nhị) – cơ quan sinh giao tử đực.
- Nhuỵ hoa (đầu nhụy, vòi nhụy, bầu nhụy chứa noãn) – cơ quan sinh giao tử cái.
Hoa lưỡng tính có: đài , cánh, nhị , nhụy, noãn
Quan sát các hình trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Hai bạn đang chơi đùa cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao | X | |
2 | Giếng được xây cao và có nắp đậy | X | |
3 | Nghịch nước khi qua sông | X | |
4 | Các bạn đang bơi ở bể bơi | X | |
5 | Các bạn nhỏ đang bơi có người lớn, phao cứu hộ | X |
Quan sát các hình trang 60, 61 SKG và hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Khóa vòi nước, không để nước chảy tràn. | X | |
2 | Không khóa vòi nước, để nước chảy tràn | X | |
3 | Thông báo thợ khi vòi nước bị vỡ | X | |
4 | Không khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
5 | Khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
6 | Sử dụng nước để nghịch | X | |
7 | Sử dụng phung phí nước | X | |
8 | Sử dụng tiết kiệm nước | X |
Quan sát hình 27.3, 27.4 và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên bệnh | Nguyên nhân | Biểu hiện |
? | ? | ? |
? | ? | ? |
Tên bệnh | Nguyên nhân | Biểu hiện |
Bệnh sốt rét | Trùng sốt rét gây ra | Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa,… |
Bệnh kiết lị | Trùng kiết lị gây ra | Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu, có thể sốt,… |
Quan sát hình 33.1, em hãy điền chữ a, b, c vào chỗ trống (…) cho thích hợp
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện (hình 33.1 c)
- Sử dụng các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ (vỏ kim loại) (h33.1b)
- Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện (h33.1a)