Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 50cm ; chiều rộng 35cm và chiều cao bằng 25cm
diện tích xung quanh hình lập phương là 602dm tính diện tích xung quanh và diện tích cái hộp đó
Công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương ( Sxq: diện tích xung quanh, a: cạnh)
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36cm vuông tính diện tích xung quanh và thể tích
diện tích 1 mặt là :
36 : 4 = 9 (cm2)
đây là hình lập phương nên các cạnh = nhau chỉ có 3 x 3 = 9
thể tích hình lập phương là :
3 x 3 x 3 = 27 (cm3)
Diện tích 1 mặt của hình lập phương đó là:
36 : 4 = 9 (cm2)
Mà ta thấy: 9 = 3 × 3
Suy ra cạnh của hình lập phương = 3 cm.
Thể tích của hình lập phương đó là:
3 × 3 × 3 = 27 (cm3)
Đáp số: 27 cm3
Còn nếu bn muốn tính DT toàn phần thì lấy 3 × 3 × 6 = 54 (cm2)
k mình nhaa, học tốt! ^^
Diện tích xung quanh là :36 cm2
Diện tích một mặt của hình đó là: 36 : 4 = 9 (cm2)
Cạnh của hình lập phương đó là: 9 : 3 = 3 (cm)
Thể tích của hình lập phương đó là: 3 x 3 x 3 = 27 (cm3)
Đáp số : 27 cm3
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một hình lập phương biết diện tích toàn phần đó hơn diện tích xung quanh 72cm2
STP = 6 mặt ; SXQ = 4 mặt
STP hơn SXQ số mặt là : 6 - 4 = 2 ( mặt )
S 1 mặt là : 72 : 2 = 36 ( cm2 )
STP là : 36 x 6 = 216 ( cm2 )
SXQ là : 216 - 72 = 144 ( cm2 )
Đ/S : SXQ: 144 cm2
STP : 216cm2
Bài giải
Diện h xung quanh : 4 mặt ; Diện tích toàn phần : 6 mặt
Diện tích toàn phần hơn diện tích xung quanh số mặt là :
6 - 4 = 2 ( mặt )
Diện tích 1 mặt là :
72 : 2 = 36 ( cm2 )
Cạnh hình lập phương là 6 cm vì 6 x 6 = 36 cm2
Diện tích xung quanh là :
36 x 4 = 144 ( cm2 )
Diện tích toàn phần là :
36 x 6 = 216 ( cm2 )
Thể tích hình lập phương là :
6 x 6 x 6 = 216 ( cm3 )
Đáp số : Diện tích xung quanh 144 cm2
Diện tích toàn phần 216 cm2
Thể tích 216 cm3
Công thức tính hình hộp chữ nhật
Cách tính chu vi mặt đáy khi có diện tích xung quanh.
Cách tính chiều cao khi có diện tích xung quanh.
Cách tính chiều dài hình hộp chữ nhật khi có chu vi mặt đáy
Cách tính chiều rông khi có chu vi mặt đáy
Cách tính diện tích xung quanh khi có diện tích toàn phần và diện tích 2 mặt đáy
Cách tính diện tích 2 mặt đáy khi có diện tích toàn phần và diện tích xung quanh.
Cách tích diện tích 1 mặt đáy khi có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
Các bạn giúp mình với đang cần gấp trong hôm nay . Bạn nào trả lời nhanh và sớm nhất mình sẽ tích điểm nhé!
Chiều cao = Diện tích xung quanh : Chu vi đáy
Chiều dài = Chu vi mặt đáy : 2 - Chiều rộng
Chiều rộng = Chu vi mặt đáy : 2 - Chiều dài
Diện tích xung quanh = Diện tích toàn phần - Diện tích 2 mặt đáy
Diện tích 2 mặt đáy = Diện tích toàn phần - Diện tích xung quanh
Diện tích một mặt đáy = (Diện tích toàn phần - Diện tích xung quanh) : 2
a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136).
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều (h.137).
(Hướng dẫn: Diện tích cần tính bằng tổng diện tích các mặt xung quanh. Các mặt xung quanh là những hình thang cân với cùng chiều cao, các cạnh đáy tương ứng bằng nhau, các cạnh bên bằng nhau).
1 hình lập phương có diện tích toàn phần là 7,2m2.Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Diện tích một mặt là:
\(7,2\div6=1,2\left(m^2\right)\)
Diện tích xung quanh là:
\(1,2\times4=4,8\left(m^2\right)\)
Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật khi biết diện tích toàn phần và diện tích một mặt (Stp: diện tích toàn phần, Sxq: diện tích xung quanh, S: diện tích một mặt đáy) help me
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của một hình lập phương biết diện tích toàn phần đó hơn diện tích xung quanh là 72 cm2
Diện tích một mặt là:
72 : 2 = 36 (cm2)
Cạnh của hình lập phương đó là:
\(\sqrt{36}\)= 6 (cm)
Diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
36 x 4 = 144 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
36 x 6 =216 (cm2)
Thể tích hình lập phương đó là:
6 x 6 x 6 = 216 (cm3)
Đ/s....
Chúc bạn may mắn
Good luck
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ Tính diện tích xung quanh của hình trụ
A. πa 2
B. 2 a 2
C. 2 πa 2
D. 4 πa 2