Từ thiên nào khác nghĩa với các từ còn lại ?Tại sao?
Thiên tài
Thiên tai
Thiên lôi
Thiên hướng
Giúp.
Bài 1.Dựa vào nghĩa của yếu tố Hán Việt thiện, xếp những từ ngữ dưới đây thành bốn nhóm :
thiên vị, thiên nhiên, thiên lôi, thiên lương, thiên sứ, thiên tài, thiên tai, thiên cổ, thiên chức, thiên cơ, thiên thanh, thiên thu, thiên văn, thiên đô, thiên tử, thiên mệnh, thiên di, thiên hạ, thiên lệch, thiên thần
nghìn | trời,tự nhiên | dời,chuyển | lệch |
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Dựa vào nghĩa của tiếng “thiên”, các từ “thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên vị, thiên đô” là hiện tượng:A. Từ đồng âmB. Từ nhiều nghĩaC. Từ trái nghĩaD. Từ đồng nghĩa
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép?
Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
a, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
b, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
c, Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
d, Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn.
c, Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
Tiếng Thiên trong Thiên Thư có nghĩa là (trời). Tiếng Thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
-Thiên niên kỉ, thiên lí mã(Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng LongGiai giúp mình với chiều mình nộp rồi, mình tick cho
-Thiên trong thiên niên kỉ và thiên lí mã nghĩa là một nghìn
-Thiên trong thiên đô nghĩa là rời
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.
- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghìn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giúp mìn với mn ui. nhanh nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
trong các từ: sơn hà, xâm phạm, giang sơn, quốc gia, thủ môb, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc từ nào giống và khác với trật tự từ ghép thuần Việt. Giúp mình nha mik đang cần gấp
Tham khảo ạ!
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm, giang sơn
Từ ghép chính phụ: thiên thư, thạch mã, tái phạm, ái quốc, thủ môn, chiến thắng