hãy điền vào ... sao cho thành 1 câu tục ngữ
Gần.....xa......
Trước....sau....
Khơi.....lộng.....
Điền cặp từ trái nghĩa vào các thành ngữ
a, Kính...yêu...
b, gần...xa...
c, trước...sau...
d, khơi...lộng
Kính già yêu trẻ
Gần nhà xa ngõ
Trước lạ sau quen
Ra khơi vào lộng
Điền cặp từ trái nghĩa vào các thành ngữ
a, Kính già yêu trẻ.
b, Gần đất xa trời.
c, Trước lạ sau quen.
d, Ra khơi vào lộng.
~~~ Hok tốt ~~~
Trả lời :
a) Kinh già yêu trẻ
b) Gần nhà xa ngõ
c) Trước lạ sau quen
d) Ra khơi vào lộng
nhanh nhé mình cần gấp các bạn nhé. điền cặp từ trái nghĩa vào các thành ngữ
Kính ........... Yêu...............
Gần ................. XA ............
TRƯỚC..............SAU ..........
....................KHƠI ..................LỘNG
Câu trả lời của mình là :
Kính già yêu trẻ
Gần nhà xa ngõ
Trước lạ sau quen
Ra khơi vào lộng
k mình nha
Kính thầy Yêu. bạn
Gần . nhà XA ngõ (gần đất xa trời)
TRƯỚC lạ SAU quen
ra .KHƠI vào LỘNG
k mk nha
Kính già yêu trẻ
Gần đất xa trời
Trước lạ sau quen
Ra khơi vào lộng
Chúc bạn học tốt , k cho mình nha ✔
điền từ vào ô trống ......................khơi ..............lộng
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
2. Luyện từ và câu:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng ở các câu sau :
Điền những chữ còn thiếu trong câu tục ngữ, ca dao sau
Muốn sang thì bắc .................
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
A. cầu kiều
B. cầu tre
C. cầu dừa
là đáp án: A :cầu kiều
Điền từ vào ô trống để hoàn thành những câu tục ngữ, thành ngữ và ca dao sau:
1. Công ... ... ... ... ...
Nghĩa ... ... ... ... ... ... ...
Một ... ... ..., ... ...
Cho ... ... ... ... ... ... ...
2. Lửa ... ..., ... ... ... ...
3. Ai ... ... ... ... ...
Đã ... ... ... ... ... ... ...
4. Có ... ... ..., ... ... ... ...
5. Người ... ... ... ...
Nhà ... ... ... ...
6. Chớ ... ... ... ... ... ... ...
7. Hãy ... ... ... ... ...
Dù ... ... ..., ... ... ... ...
8. Thua ... ..., ... ... ...
9. Thất ... ... ... ... ...
công cha như núi thái sơn
nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:Gạn.........................khơi.....................................
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về
cảnh vật quê hương:
.............. lồng lộng ............. nhởn nhơ .................. bay bổng
.............. uốn khúc ............. xuôi ngược ..................... um tùm
.............. ríu rít ............... rập rờn ............. rì rào trong gió
-Gió thổi lồng lộng
-Con sông uốn khúc
-Tiếng chim ríu rít
-Đàn trâu nhởn nhơ
-Đoàn thuyền xuôi ngược
-Đàn cò trắng rập rờn
-Cánh diều bay bổng
-Bụi cây um tùm
-Lũy tre rì rào trong gió